Tỷ giá Vietcombank hôm nay (8/4): Các loại ngoại tệ đều xoay chiều giảm
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá ngân hàng Vietcombank, các ngoại tệ biến động trái chiều so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Tỷ giá USD có xu hướng giảm so với ngày trước đó. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 25.590 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.620 VND/USD, và tỷ giá bán là 25.980 VND/USD, tất cả đều giảm 10 đồng so với ngày hôm trước.
Đối với tỷ giá euro, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua tiền mặt là 27.517,55 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản là 27.795,51 VND/EUR, và tỷ giá bán là 29.025,66 VND/EUR, lần lượt giảm 297,38 đồng, 300,37 đồng và 313,66 đồng.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh mức giảm lần lượt là 880,08 đồng, 888,97 đồng, và 917,44 đồng. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt ở mức 32.057,72 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 32.381,54 VND/GBP, và tỷ giá bán là 33.419,55 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng ấn định với hình thức mua tiền mặt là 168,83 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản là 170,54 VND/JPY, và tỷ giá bán là 179,56 VND/JPY, tất cả đều giảm lần lượt 1,69 đồng, 1,70 đồng, và 1,79 đồng.
Cuối cùng, tỷ giá đôla Úc cũng ghi nhận tỷ giá mua tiền mặt là 15.048,43 VND/AUD (giảm 835,75 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản là 15.200,43 VND/AUD (giảm 844,20 đồng), và tỷ giá bán là 15.687,69 VND/AUD (giảm 871,25 đồng).
Nhìn chung, biến động tỷ giá của các đồng tiền tệ trên là đa số các ngoại tệ chủ chốt được Vietcombank niêm yết đều có xu hướng giảm giá so với đồng Việt Nam trong ngày 8/4/2025 so với ngày trước đó.
Đối với các loại tiền tệ cũng ghi nhận sự biến động theo hướng giảm giá so với ngày trước đó. Tuy nhiên, đồng Đô la Hong Kong (HKD) lại có sự tăng nhẹ ở cả tỷ giá mua và bán.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (8/4/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.590 |
25.620 |
25.980 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
27.517,55 |
27.795,51 |
29.025,66 |
-297,38 |
-300,37 |
-313,66 |
Bảng Anh |
GBP |
32.057,72 |
32.381,54 |
33.419,55 |
-880,08 |
-888,97 |
-917,44 |
Yen Nhật |
JPY |
168,83 |
170,54 |
179,56 |
-1,69 |
-1,70 |
-1,79 |
Đô la Úc |
AUD |
15.048,43 |
15.200,43 |
15.687,69 |
-835,75 |
-844,20 |
-871,25 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.593,84 |
18.781,65 |
19.422,53 |
-266,88 |
-269,58 |
-278,76 |
Baht Thái |
THB |
656,10 |
729,00 |
759,93 |
-11,62 |
-12,91 |
-13,46 |
Đô la Canada |
CAD |
17.696,55 |
17.875,30 |
18.448,31 |
-198,29 |
-200,30 |
-206,70 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
29.351,03 |
29.647,50 |
30.597,87 |
-4,53 |
-4,58 |
-4,71 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3226,3 |
3258,89 |
3383,6 |
1,57 |
1,59 |
1,65 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3440,71 |
3475,46 |
3586,87 |
-14,00 |
-14,15 |
-14,60 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3713,22 |
3855,32 |
- |
-42,63 |
-44,26 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,48 |
311,34 |
- |
-2,46 |
-2,56 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,19 |
16,87 |
18,31 |
-0,31 |
-0,36 |
-0,38 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.311,92 |
86.899,89 |
- |
-167,88 |
-175,06 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5697,49 |
5821,61 |
- |
-79,58 |
-81,31 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2312,95 |
2411,09 |
- |
-138,70 |
-144,58 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
285,01 |
315,50 |
- |
-7,06 |
-7,81 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6832,45 |
7126,7 |
- |
-9,76 |
-10,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2518,84 |
2625,71 |
- |
-69,14 |
-72,08 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h00 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.