Tỷ giá Vietcombank hôm nay (9/4): Euro và Bảng Anh tăng hơn 500 đồng ở chiều mua và bán
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay (10/4): Euro quay đầu giảm hơn 400 đồng, đôla Úc điều chỉnh tăng 10/04/2025 - 08:52
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá ngân hàng Vietcombank, các ngoại tệ điều chỉnh tăng so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Tỷ giá USD có sự biến động tăng so với ngày trước đó. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản đều tăng 202 đồng, đạt mức 25.792 VND/USD và 25.822 VND/USD tương ứng. Đồng thời, tỷ giá bán USD cũng tăng 202 đồng, lên 26.182 VND/USD.
Bên cạnh đó, tỷ giá euro mua tiền mặt tăng 559,87 đồng lên 28.077,42 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 565,52 đồng lên 28.361,03 VND/EUR, và tỷ giá bán cũng tăng 590,01 đồng, đạt 29.615,67 VND/EUR.
Đối với tỷ giá bảng Anh, Vietcombank điều chỉnh tăng tỷ giá mua tiền mặt 596,66 đồng lên 32.654,38 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 602,68 đồng lên 32.984,22 VND/GBP, và tỷ giá bán tăng 621,37 đồng, niêm yết ở mức 34.040,92 VND/GBP.
Theo đó, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt đạt 173,32 VND/JPY (tăng 4,49 đồng), mua chuyển khoản đạt 175,07 VND/JPY (tăng 4 ,53 đồng), và cho chiều bán đạt 184,33 VND/JPY ( tăng 4,77 đồng).
Tương tự, tỷ giá đôla Úc mua tiền mặt tăng 163,14 đồng lên 15.211,57 VND/AUD, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 164,79 đồng lên 15.365,22 VND/AUD, và tỷ giá bán tăng 169,78 đồng, đạt 15.857,47 VND/AUD.
Nhận xét chung về biến động tỷ giá của các đồng tiền tệ trên cho thấy xu hướng tăng giá trong ngày 9/4/2025 tại Vietcombank. Hầu hết các ngoại tệ chủ chốt như USD, EUR, GBP, JPY và AUD đều ghi nhận sự tăng lên ở cả chiều mua và bán.
Đối với các loại tiền tệ khác được liệt kê trong bảng tỷ giá của Vietcombank, đa số cũng cho thấy sự tăng giá so với ngày trước đó. Các đồng Đô la Singapore, Baht Thái, Nhân dân tệ, Won Hàn Quốc,... đều có mức tăng ở cả tỷ giá mua và bán (nếu có đủ thông tin về cả hai chiều).
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (9/4/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.792 |
25.822 |
26.182 |
202 |
202 |
202 |
Euro |
EUR |
28.077,42 |
28.361,03 |
29.615,67 |
559,87 |
565,52 |
590,01 |
Bảng Anh |
GBP |
32.654,38 |
32.984,22 |
34.040,92 |
596,66 |
602,68 |
621,37 |
Yen Nhật |
JPY |
173,32 |
175,07 |
184,33 |
4,49 |
4,53 |
4,77 |
Đô la Úc |
AUD |
15.211,57 |
15.365,22 |
15.857,47 |
163,14 |
164,79 |
169,78 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.848,12 |
19.038,50 |
19.687,78 |
254,28 |
256,85 |
265,25 |
Baht Thái |
THB |
661,13 |
734,59 |
765,75 |
5,03 |
5,59 |
5,82 |
Đô la Canada |
CAD |
17.896,75 |
18.077,53 |
18.656,67 |
200,20 |
202,23 |
208,36 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.208,20 |
30.513,34 |
31.490,88 |
857,17 |
865,84 |
893,01 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3267,24 |
3300,24 |
3426,47 |
40,94 |
41,35 |
42,87 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3467,51 |
3502,54 |
3614,75 |
26,80 |
27,08 |
27,88 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3789,04 |
3933,97 |
- |
75,82 |
78,65 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,02 |
313,98 |
- |
2,54 |
2,64 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,26 |
16,96 |
18,4 |
0,07 |
0,09 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.313,73 |
87.943,23 |
- |
1.001,81 |
1.043,34 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5753,16 |
5878,38 |
- |
55,67 |
56,77 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2348,2 |
2447,79 |
- |
35,25 |
36,70 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
289,45 |
320,40 |
- |
4,44 |
4,90 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6915,71 |
7213,42 |
- |
83,26 |
86,72 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2568,63 |
2677,57 |
- |
49,79 |
51,86 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.