Tỷ giá Vietcombank hôm nay (10/4): Euro quay đầu giảm hơn 400 đồng, đôla Úc điều chỉnh tăng
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay (11/4): Xu hướng tăng chiếm đa số các ngoại tệ, USD đi lùi 11/04/2025 - 08:30
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ biến động trái chiều so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Tỷ giá USD mua tiền mặt và chuyển khoản đều giảm 182 đồng, lần lượt ở mức 25.610 VND/USD và 25.640 VND/USD. Đồng thời, tỷ giá bán USD cũng giảm 182 đồng, niêm yết là 26.000 VND/USD.
Đối với tỷ giá euro, ngân hàng Vietcombank cũng điều chỉnh theo hướng giảm. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm 455,50 đồng xuống 27.621,92 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 460,10 đồng xuống 27.900,93 VND/EUR, và tỷ giá bán giảm 479,95 đồng, đạt 29.135,72 VND/EUR.
Song song đó, tỷ giá bảng Anh có tỷ giá mua tiền mặt giảm 373,03 đồng xuống 32.281,35 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 376,80 đồng xuống 32.607,42 VND/GBP, và tỷ giá bán giảm 388,29 đồng, xuống mức 33.652,63 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng giảm 3,58 đồng ở hình thức mua tiền mặt hạ xuống 169,74 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 3,62 đồng xuống 171,45 VND/JPY, và tỷ giá bán giảm 3,81 đồng, còn 180,52 VND/JPY.
Mặt khác, tỷ giá đôla Úc lại có tỷ giá mua tiền mặt tăng 193,21 đồng lên 15.404,78 VND/AUD, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 195,16 đồng lên 15.560,38 VND/AUD, và tỷ giá bán tăng 201,69 đồng, đạt 16.059,16 VND/AUD.
Nhìn chung về biến động tỷ giá của các đồng tiền tệ được đề cập cho thấy một xu hướng giảm giá chiếm ưu thế trong ngày 10/4/2025 tại Vietcombank, ngoại trừ tỷ giá đôla Úc có sự điều chỉnh tăng.
Đa số các đồng tiền khác trong bảng đều ghi nhận sự giảm giá ở cả chiều mua và bán so với ngày trước đó. Cụ thể, các đồng Đô la Singapore, Đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, Đô la Hong Kong,...đều có tỷ giá mua và bán giảm. Tuy nhiên, Won Hàn Quốc và Baht Thái lại có sự tăng nhẹ ở cả tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản, trong khi tỷ giá bán Baht Thái cũng tăng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (10/4/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.610 |
25.640 |
26.000 |
-182 |
-182 |
-182 |
Euro |
EUR |
27.621,92 |
27.900,93 |
29.135,72 |
-455,50 |
-460,10 |
-479,95 |
Bảng Anh |
GBP |
32.281,35 |
32.607,42 |
33.652,63 |
-373,03 |
-376,80 |
-388,29 |
Yen Nhật |
JPY |
169,74 |
171,45 |
180,52 |
-3,58 |
-3,62 |
-3,81 |
Đô la Úc |
AUD |
15.404,78 |
15.560,38 |
16.059,16 |
193,21 |
195,16 |
201,69 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.716,32 |
18.905,38 |
19.550,45 |
-131,80 |
-133,12 |
-137,33 |
Baht Thái |
THB |
664,47 |
738,30 |
769,62 |
3,34 |
3,71 |
3,87 |
Đô la Canada |
CAD |
17.842,12 |
18.022,35 |
18.600,04 |
-54,63 |
-55,18 |
-56,63 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
29.497,75 |
29.795,71 |
30.750,79 |
-710,45 |
-717,63 |
-740,09 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3233,34 |
3266 |
3390,98 |
-33,90 |
-34,24 |
-35,49 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3423,79 |
3458,38 |
3569,23 |
-43,72 |
-44,16 |
-45,52 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3727,52 |
3870,17 |
- |
-61,52 |
-63,80 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,27 |
309,03 |
- |
-4,75 |
-4,95 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,31 |
17,01 |
18,45 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.539,35 |
87.137,01 |
- |
-774,38 |
-806,22 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5714,67 |
5839,15 |
- |
-38,49 |
-39,23 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2348 |
2447,63 |
- |
-0,20 |
-0,16 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
285,23 |
315,74 |
- |
-4,22 |
-4,66 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6838,48 |
7132,98 |
- |
-77,23 |
-80,44 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2538,37 |
2646,08 |
- |
-30,26 |
-31,49 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.