Tỷ giá BIDV hôm nay 9/4, USD neo cao trên 26.000 đồng
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 10/4, USD, euro, bảng Anh đồng loạt giảm sâu 10/04/2025 - 10:06
Ghi nhận lúc 10h10, tỷ giá BIDV chiếm xu hướng tăng ở hầu hết các đồng ngoại tệ phổ biến. Chi tiết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tiếp tục tăng 92 đồng, nâng giá mua vào lên mức 25.822 VND/USD và bán ra lên 26.182 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Hong Kong cũng nhích thêm 11 đồng ở chiều mua tiền mặt (lên 3.289 VND/HKD), 14 đồng ở chiều mua chuyển khoản (lên 3.299 VND/HKD) và 14 đồng ở chiều bán ra (lên 3.399 VND/HKD).
Trong phiên giao dịch này, tỷ giá euro cũng đảo chiều đi lên với mức tăng cao là 289 cho mua tiền mặt, 267 đồng cho mua chuyển khoản và 279 đồng cho bán ra, lần lượt đạt 28.227 VND/EUR, 28.250 VND/EUR và 29.457 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng bật tăng mạnh trong sáng nay. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt nâng lên mức 32.923 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 33.012 VND/GBP và bán ra ở 33.884 VND/GBP; tăng tương ứng là 243 đồng, 256 đồng và 245 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cũng không nằm ngoài xu hướng tăng. Cụ thể, giá mua tiền mặt tăng 3,09 đồng, đạt 175,19 VND/JPY. Giá mua chuyển khoản tăng 3,12 đồng, lên 175,5 VND/JPY. Và giá bán ra tăng 3,25 đồng, chốt ở mức 183,33 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.361 VND/CHF và chiều bán ra là 31.314 VND/CHF.
Tỷ giá baht Lan ở chiều mua là 711,22 VND/THB và chiều bán ra là 769,86 VND/THB.
Tỷ giá đôla Úc ở chiều mua là 15.323 VND/AUD và chiều bán ra là 15.798 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.029 VND/CAD và chiều bán ra là 18.579 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.930 VND/SGD và chiều bán ra là 19.596 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.081 VND/NZD và chiều bán ra là 14.627 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,29 VND/KRW và chiều bán ra là 18,26 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 710,83 VND/TWD và chiều bán ra là 860,51 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.412,66 VND/MYR và chiều bán ra là 6.108,19 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.822 |
25.822 |
26.182 |
92 |
92 |
92 |
GBP |
Bảng Anh |
32.923 |
33.012 |
33.884 |
243 |
256 |
245 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.289 |
3.299 |
3.399 |
11 |
14 |
14 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
30.361 |
30.456 |
31.314 |
528 |
594 |
609 |
JPY |
yen Nhật |
175,19 |
175,5 |
183,33 |
3,09 |
3,12 |
3,25 |
THB |
Baht Thái Lan |
711,22 |
720,01 |
769,86 |
22,45 |
-3,03 |
-4,63 |
AUD |
Dollar Australia |
15.323 |
15.379 |
15.798 |
-83 |
-50 |
-44 |
CAD |
Dollar Canada |
18.029 |
18.087 |
18.579 |
-27 |
6 |
12 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.930 |
18.989 |
19.596 |
87 |
69 |
76 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.081 |
14.211 |
14.627 |
-86 |
-44 |
-38 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,29 |
16,99 |
18,26 |
0,83 |
-0,09 |
-0,07 |
EUR |
Euro |
28.227 |
28.250 |
29.457 |
289 |
267 |
279 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
710,83 |
- |
860,51 |
1,39 |
- |
1,64 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.412,66 |
- |
6.108,19 |
16 |
- |
20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.