Tỷ giá BIDV hôm nay 10/4, USD, euro, bảng Anh đồng loạt giảm sâu
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h30, tỷ giá BIDV quay đầu lao dốc. Chi tiết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV mua vào giảm 162 đồng, xuống còn 25.660 VND/USD. Tương tự, tỷ giá bán ra cũng giảm 162 đồng, hiện ở mức 26.020 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng đảo chiều đi xuống. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 20 đồng, lần lượt xuống mức 3.269 VND/HKD và 3.279 VND/HKD. Tỷ giá bán ra cũng mất 20 đồng, còn 3.379 VND/HKD.
Cùng lúc, tỷ giá euro tại BIDV cho thấy xu hướng giảm. Tỷ giá mua tiền mặt đã mất 307 đồng, lùi về 27.920 VND/EUR. Tỷ giá mua chuyển khoản giảm 308 đồng, hiện là 27.942 VND/EUR. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra của euro cũng điều chỉnh giảm mạnh 323 đồng, xuống còn 29.134 VND/EUR.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá bảng Anh đồng loạt giảm 212 đồng ở chiều mua vào và 214 đồng. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt hạ xuống còn 32.711 VND/GBP, 32.800 VND/GBP và 33.670 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng không nằm ngoài xu hướng giảm. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 2,83 đồng, tương ứng 172,36 VND/JPY và 172,67 VND/JPY. Tỷ giá bán ra giảm 2,95 đồng, xuống 180,38 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 29.860 VND/CHF và chiều bán ra là 30.777 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 718,08 VND/THB và chiều bán ra là 777,81 VND/THB.
Tỷ giá đôla Úc ở chiều mua là 15.592 VND/AUD và chiều bán ra là 16.070 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.066 VND/CAD và chiều bán ra là 18.615 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.896 VND/SGD và chiều bán ra là 19.546 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.230 VND/NZD và chiều bán ra là 14.783 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,42 VND/KRW và chiều bán ra là 18,38 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 710,42 VND/TWD và chiều bán ra là 859,56 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.390,70 VND/MYR và chiều bán ra là 6.081,25 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 10/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.660 |
25.660 |
26.020 |
-162 |
-162 |
-162 |
GBP |
Bảng Anh |
32.711 |
32.800 |
33.670 |
-212 |
-212 |
-214 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.269 |
3.279 |
3.379 |
-20 |
-20 |
-20 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
29.860 |
29.952 |
30.777 |
-501 |
-504 |
-537 |
JPY |
yen Nhật |
172,36 |
172,67 |
180,38 |
-2,83 |
-2,83 |
-2,95 |
THB |
Baht Thái Lan |
718,08 |
726,95 |
777,81 |
6,86 |
6,94 |
7,95 |
AUD |
Dollar Australia |
15.592 |
15.648 |
16.070 |
269 |
269 |
272 |
CAD |
Dollar Canada |
18.066 |
18.124 |
18.615 |
37 |
37 |
36 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.896 |
18.954 |
19.546 |
-34 |
-35 |
-50 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.230 |
14.362 |
14.783 |
149 |
151 |
156 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,42 |
17,12 |
18,38 |
0,13 |
0,13 |
0,12 |
EUR |
Euro |
27.920 |
27.942 |
29.134 |
-307 |
-308 |
-323 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
710,42 |
- |
859,56 |
-0,41 |
- |
-0,95 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.390,70 |
- |
6.081,25 |
-22 |
- |
-27 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.