Tỷ giá BIDV hôm nay 8/4, Bảng Anh lao dốc hơn 700 đồng
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 9/4, USD neo cao trên 26.000 đồng 09/04/2025 - 10:48
Ghi nhận lúc 9h00, tỷ giá BIDV điều chỉnh trái chiều. Chi tiết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV hôm nay tiếp tục tăng thêm 110 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào neo cao ở mức 25.730 VND/USD và giá bán ra là 26.090 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong lần lượt nhích lên 3.278 VND/HKD, 3.285 VND/HKD và 3.385 VND/HKD cho các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tăng 17 đồng ở chiều mua và 18 đồng ở chiều bán ra so với phiên giao dịch trước.
Trong khi đó, tỷ giá euro quay đầu giảm mạnh 147 đồng ở chiều mua vào và 152 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm xuống còn 27.938 VND/EUR, mua chuyển khoản giảm còn 27.983 VND/EUR và bán ra còn 29.178 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng chứng kiến một phiên giao dịch lao dốc sau nhiều ngày tăng đột biến. Cụ thể, giá mua tiền mặt của bảng Anh đã giảm tới 694 đồng, xuống mức 32.680 VND/GBP. Giá mua chuyển khoản cũng giảm 695 đồng, còn 32.756 VND/GBP. Giá bán ra của bảng Anh cũng giảm mạnh 715 đồng, hiện ở mức 33.639 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận sự điều chỉnh giảm. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm 1,04 đồng, xuống còn 172,1 VND/JPY. Tỷ giá mua chuyển khoản giảm 1,03 đồng, ở mức 172,38 VND/JPY. Giá bán ra của yen Nhật giảm 1,08 đồng, hiện là VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Với các đồng ngoại tệ khác, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 29.833 VND/CHF và chiều bán ra là 30.705 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan ở chiều mua là 688,77 VND/THB và chiều bán ra là 774,49 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 15.406 VND/AUD và chiều bán ra là 15.842 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.056 VND/CAD và chiều bán ra là 18.567 VND/CAD.
Tỷ giá đô Singapore ở chiều mua là 18.843 VND/SGD và chiều bán ra là 19.520 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.167 VND/NZD và chiều bán ra là 14.665 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,46 VND/KRW và chiều bán ra là 18,33 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 709,44 VND/TWD và chiều bán ra là 858,87 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.396,98 VND/MYR và chiều bán ra là 6.088,09 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 8/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.730 |
25.730 |
26.090 |
110 |
110 |
110 |
GBP |
Bảng Anh |
32.680 |
32.756 |
33.639 |
-694 |
-695 |
-715 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.278 |
3.285 |
3.385 |
17 |
17 |
18 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
29.833 |
29.862 |
30.705 |
111 |
110 |
118 |
JPY |
yen Nhật |
172,1 |
172,38 |
180,08 |
-1,04 |
-1,03 |
-1,08 |
THB |
Baht Thái Lan |
688,77 |
723,04 |
774,49 |
-6,7 |
-7,03 |
-7,14 |
AUD |
Dollar Australia |
15.406 |
15.429 |
15.842 |
-696 |
-698 |
-717 |
CAD |
Dollar Canada |
18.056 |
18.081 |
18.567 |
-77 |
-78 |
-87 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.843 |
18.920 |
19.520 |
-173 |
-174 |
-170 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.167 |
14.255 |
14.665 |
-469 |
-472 |
-494 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,46 |
17,08 |
18,33 |
-0,25 |
-0,28 |
-0,31 |
EUR |
Euro |
27.938 |
27.983 |
29.178 |
-147 |
-147 |
-152 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
709,44 |
- |
858,87 |
2,99 |
- |
3,57 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.396,98 |
- |
6.088,09 |
-62 |
- |
-75 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.