Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/4, USD tăng mạnh, bảng Anh lao dốc
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/4, USD chưa có dấu hiệu hạ nhiệt 09/04/2025 - 10:07
Ghi nhận lúc 10h30, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 đồng ngoại tệ chính được niêm yết như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đồng loạt tăng mạnh 149 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào và bán ra lần lượt nâng lên mức 25.755 VND/USD và 26.115 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro quay đầu điều chỉnh giảm 90 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt giảm xuống còn 27.994 VND/EUR, mua chuyển khoản giảm còn 28.009 VND/EUR và bán ra niêm yết ở mức 29.194 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng mất tới 594 đồng trong phiên giao dịch này. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm về mốc 32.658 VND/GBP, 32.708 VND/GBP và 33.868 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận điều chỉnh theo chiều hướng giảm. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 0,56 đồng; tương ứng 172,41 VND/JPY, 172,91 VND/JPY và 180,41 VND/JPY.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đôla Úc giảm sâu 545 đồng ở hai chiều mua - bán. Hiện, giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 15.378 VND/AUD, mua chuyển khoản ở mức 15.478 VND/AUD và bán ra ở mức 15.928 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay điều chỉnh theo xu hướng giảm. Ngoại trừ, đồng đô la Mỹ tăng trở lại, các đồng euro, bảng Anh, yên Nhật và đô la Australia đều ghi nhận sự giảm giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/4 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.755 |
25.755 |
26.115 |
149 |
149 |
149 |
Euro |
EUR |
27.994 |
28.009 |
29.194 |
-90 |
-90 |
-90 |
yen Nhật |
JPY |
172,41 |
172,91 |
180,41 |
-0,56 |
-0,56 |
-0,56 |
Bảng Anh |
GBP |
32.658 |
32.708 |
33.868 |
-594 |
-594 |
-594 |
Dollar Australia |
AUD |
15.378 |
15.478 |
15.928 |
-545 |
-545 |
-545 |
Dollar Canada |
CAD |
18.050 |
18.150 |
18.700 |
-1 |
-1 |
-1 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
29.818 |
29.923 |
30.723 |
155 |
155 |
155 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.499 |
3.609 |
- |
-2 |
-2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.759 |
3.889 |
- |
-14 |
-14 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.262 |
3.277 |
3.412 |
22 |
22 |
22 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,64 |
17,04 |
18,64 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,27 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
0,01 |
0,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.341 |
2.421 |
- |
-112 |
-112 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.210 |
14.260 |
14.777 |
-349 |
-349 |
-349 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.543 |
2.653 |
- |
-44 |
-44 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.780 |
18.880 |
19.610 |
-107 |
-107 |
-107 |
Baht Thái |
THB |
696,89 |
741,23 |
764,89 |
-5 |
-5 |
-5 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.757,16 |
7.147,16 |
- |
34 |
34 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.205 |
87.255 |
- |
380 |
380 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.