Tỷ giá Sacombank hôm nay 8/4, USD vượt mốc 26.000 đồng
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 9/4, USD, euro, bảng Anh đồng loạt tăng mạnh 09/04/2025 - 09:42
Vào lúc 9h50 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 đồng ngoại tệ chính được ghi nhận như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tiếp tục tăng mạnh 147 đồng ở hai chiều mua - bán, lần lượt đạt mức 25.780 VND/USD và 26.140 VND/USD.
Sau đợt tăng mạnh, tỷ giá euro Sacombank quay đầu giảm 68 đồng ở chiều mua vào và 74 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt hạ xuống còn 28.026 VND/EUR, 28.126 VND/EUR và 28.953 VND/EUR.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh cũng lao dốc 620 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua vào của đồng tiền chung châu Âu niêm yết ở mức 32.682 VND/GBP đối với mua tiền mặt và 32.732 VND/GBP đối với mua chuyển khoản. Ở chiều bán ra, giá giao dịch cũng giảm xuống mức 33.700 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh giảm nhẹ. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 0,3 đồng, lần lượt xuống còn 173,19 VND/JPY và 173,69 VND/JPY. Giá bán ra của yen Nhật giảm 0,28 đồng, ấn định ở mức 179,72 VND/JPY.
Với tỷ giá won Hàn Quốc, giá mua vào và bán ra cùng tăng nhẹ 0,3 đồng, đạt mức tương ứng là 17,2 VND/KRW và 18,9 VND/KRW.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay có sự biến động trái chiều giữa các ngoại tệ được theo dõi chính. Đồng đô la Mỹ và won Hàn Quốc có xu hướng tăng, trong khi các đồng euro, bảng Anh và yên Nhật đều ghi nhận sự giảm giá.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 8/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.780 |
25.780 |
26.140 |
147 |
147 |
147 |
Dollar Australia |
AUD |
15.304 |
15.404 |
15.942 |
-655 |
-655 |
-657 |
Dollar Canada |
CAD |
17.970 |
18.070 |
18.622 |
-40 |
-40 |
-41 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
29.888 |
29.918 |
30.759 |
199 |
199 |
217 |
Euro |
EUR |
28.026 |
28.126 |
28.953 |
-68 |
-68 |
-74 |
Bảng Anh |
GBP |
32.682 |
32.732 |
33.700 |
-620 |
-620 |
-620 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.320 |
3.440 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
173,19 |
173,69 |
179,72 |
-0,3 |
-0,3 |
-0,28 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.506 |
3.591 |
- |
-4 |
-4 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.857 |
18.987 |
19.598 |
-112 |
-112 |
-112 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.288 |
14.796 |
- |
-440 |
-442 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,20 |
18,90 |
- |
0,3 |
0,3 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
770 |
895 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.000 |
6.130 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.