Tỷ giá Sacombank hôm nay 9/4, USD, euro, bảng Anh đồng loạt tăng mạnh
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 10/4, USD, bảng Anh, euro lao dốc giảm đến 500 đồng 10/04/2025 - 10:34
Vào lúc 9h00 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank ấn định cho 5 đồng ngoại tệ chính như sau:
Tỷ giá USD Sacombank chưa có dấu hiệu “hạ nhiệt” khi tiếp tiếp tục tăng tới 160 đồng chiều mua vào 40 đồng chiều bán ra, tương ứng 25.940 VND/USD và 26.180 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro Sacombank đảo chiều đi lên với mức tăng 340 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt đạt 28.366 VND/EUR, 28.466 VND/EUR và 29.293 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng bật tăng trở lại. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 343 đồng, lần lượt là 33.025 VND/GBP và 33.075 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng tăng thêm 328 đồng, chốt ở mức 34.028 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tăng mạnh 3,53 đồng chiều mua vào và 3,51 đồng chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra niêm yết tương ứng là 176,72 VND/JPY, 177,22 VND/JPY và 183,23 VND/JPY.
Riêng tỷ giá won Hàn Quốc không có sự thay đổi so với phiên trước, cả tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra vẫn lần lượt là 17,2 VND/KRW và 18,9 VND/KRW.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay đa số các ngoại tệ chủ chốt như USD, euro, bảng Anh và yên Nhật đều có xu hướng tăng giá so với đồng Việt Nam. Riêng đồng won Hàn Quốc duy trì tỷ giá ổn định.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.940 |
25.940 |
26.180 |
160 |
160 |
40 |
Dollar Australia |
AUD |
15.262 |
15.362 |
15.902 |
-42 |
-42 |
-40 |
Dollar Canada |
CAD |
18.009 |
18.109 |
18.667 |
39 |
39 |
45 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.585 |
30.615 |
31.453 |
697 |
697 |
694 |
Euro |
EUR |
28.366 |
28.466 |
29.293 |
340 |
340 |
340 |
Bảng Anh |
GBP |
33.025 |
33.075 |
34.028 |
343 |
343 |
328 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.320 |
3.440 |
- |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
176,72 |
177,22 |
183,23 |
3,53 |
3,53 |
3,51 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.523 |
3.609 |
- |
18 |
18 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
18.977 |
19.107 |
19.708 |
120 |
120 |
110 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.252 |
14.763 |
- |
-36 |
-33 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,2 |
18,9 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
770 |
895 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
6.000 |
6.130 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.