Tỷ giá Sacombank hôm nay 10/4, USD, bảng Anh, euro lao dốc giảm đến 500 đồng
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h10 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 đồng ngoại tệ chính biến động như sau:
Tỷ giá USD Sacombank đồng loạt giảm ở cả chiều mua và chiều bán so với phiên giao dịch trước đó. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 320 đồng, hiện đang ở mức 25.620 VND/USD. Tỷ giá bán ra của đồng bạc xanh cũng điều chỉnh giảm 200 đồng, xuống còn 25.980 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro Sacombank cũng chung xu hướng đi xuống khi giảm sâu tới 531 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt lùi về 27.835 VND/EUR, giá mua chuyển khoản niêm yết ở mức 27.935 đồng và phía chiều bán hạ xuống còn 28.762 VND/EUR.
Đối với tỷ giá bảng Anh, tất cả các hình thức giao dịch mua và bán đều ghi nhận sự sụt giảm. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 434 đồng, xuống 32.591 VND/GBP. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng mất 434 đồng, hiện ở mức 32.641 VND/GBP. Tỷ giá bán ra của bảng Anh điều chỉnh giảm 419 đồng, còn 33.609 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng không tránh khỏi xu hướng giảm giá trong phiên giao dịch này tại Sacombank. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 4,01 đồng, tương ứng 172,71 VND/JPY và 173,21 VND/JPY. Tỷ giá bán ra của đồng yên giảm 3,99 đồng, còn 179,24 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc tại Sacombank không có sự thay đổi so với phiên giao dịch trước đó ở các tỷ giá được niêm yết. Cụ thể, tỷ giá mua chuyển khoản vẫn là 17,2 VND/KRW và tỷ giá bán ra vẫn giữ nguyên ở mức 18,9 VND/KRW.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay phần lớn các ngoại tệ được theo dõi như đô la Mỹ, euro, bảng Anh và yên Nhật đều cho thấy xu hướng giảm giá so với phiên trước ở cả chiều mua và chiều bán. Riêng won Hàn Quốc vẫn duy trì ổn định các tỷ giá được niêm yết.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 10/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.620 |
25.620 |
25.980 |
-320 |
-320 |
-200 |
Dollar Australia |
AUD |
15.502 |
15.602 |
16.137 |
240 |
240 |
235 |
Dollar Canada |
CAD |
17.940 |
18.040 |
18.595 |
-69 |
-69 |
-72 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
29.839 |
29.869 |
30.703 |
-746 |
-746 |
-750 |
Euro |
EUR |
27.835 |
27.935 |
28.762 |
-531 |
-531 |
-531 |
Bảng Anh |
GBP |
32.591 |
32.641 |
33.609 |
-434 |
-434 |
-419 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.320 |
3.440 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
172,71 |
173,21 |
179,24 |
-4,01 |
-4,01 |
-3,99 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.476,3 |
3.561,4 |
- |
-47 |
-47,1 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.835 |
18.965 |
19.575 |
-142 |
-142 |
-133 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.377 |
14.885 |
- |
125 |
122 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,2 |
18,9 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
770 |
895 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.000 |
6.130 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Minh Thư)