Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/4: Nhiều đồng tiền quay đầu giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (10/04) đồng loạt điều chỉnh giảm. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 173,11 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 179,35 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 169,74 | 171,45 | 180,52 | -3,58 | -3,62 | -3,81 |
Agribank | 171,79 | 172,48 | 179,58 | -3,22 | -3,23 | -3,27 |
VietinBank | 172,47 | 172,97 | 180,47 | -2,72 | -2,72 | -2,72 |
BIDV | 172,36 | 172,67 | 180,38 | -2,83 | -2,83 | -2,95 |
Techcombank | 169,05 | 173,26 | 181,65 | -3,75 | -3,77 | -3,82 |
Eximbank | 172,96 | 173,48 | 179,35 | -3,37 | -3,38 | -2,50 |
Sacombank | 173,11 | 173,61 | 180,14 | -3,61 | -3,61 | -3,59 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tăng hầu khắp các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 15.592 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.059 VND/AUD tại ngân hàng Vietcombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.405 | 15.560 | 16.059 | 193 | 195 | 202 |
Agribank | 15.535 | 15.597 | 16.115 | 277 | 278 | 291 |
Vietinbank | 15.580 | 15.680 | 16.130 | 327 | 327 | 327 |
BIDV | 15.592 | 15.648 | 16.070 | 269 | 269 | 272 |
Techcombank | 15.299 | 15.563 | 16.162 | 182 | 183 | 180 |
Eximbank | 15.559 | 15.606 | 16.162 | 284 | 285 | 380 |
Sacombank | 15.475 | 15.575 | 16.138 | 213 | 213 | 206 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay đi xuống. Agribank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.756 VND/GBP. Trong khi Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.653 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 32.281 | 32.607 | 33.653 | -373 | -377 | -388 |
Agribank | 32.756 | 32.707 | 33.671 | -97 | -278 | -259 |
Vietinbank | 32.674 | 32.724 | 33.884 | -172 | -172 | -172 |
BIDV | 32.711 | 32.800 | 33.670 | -212 | -212 | -214 |
Techcombank | 32.343 | 32.726 | 33.687 | -394 | -396 | -420 |
Eximbank | 32.656 | 32.721 | 33.817 | -267 | -268 | -92 |
Sacombank | 32.671 | 32.721 | 33.834 | -354 | -354 | -344 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đi lên. Theo khảo sát, ngân hàng VietinBank niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,69 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,38 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,31 | 17,01 | 18,45 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Agribank | - | 16,96 | 18,69 | - | 0,09 | 0,14 |
Vietinbank | 16,69 | 17,09 | 18,69 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
BIDV | 16,42 | 17,12 | 18,38 | 0,13 | 0,13 | 0,12 |
Techcombank | - | - | 19,00 | - | - | 0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 44 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.424 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.424 |
3.458 |
3.569 |
-44 |
-44 |
-46 |
Vietinbank |
- |
3.477 |
3.587 |
- |
-26 |
-26 |
BIDV |
- |
3.478 |
3.573 |
- |
-24 |
-24 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.447 |
3.603 |
- |
-72 |
-56 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.610 VND/USD và 26.000 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 27.621 VND/EUR và 29.135 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.716 VND/SGD và 19.550 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.842 VND/CAD và 18.600 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 664 VND/THB và 769 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.