Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/4, USD chưa có dấu hiệu hạ nhiệt
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/4, Euro giảm mạnh gần 300 đồng ở cả hai chiều mua và bán 10/04/2025 - 10:56
Ghi nhận lúc 9h45, tỷ giá ngân hàng VietinBank niêm yết cho 5 đồng ngoại tệ chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng thêm 65 đồng ở chiều mua vào và 67 đồng ở chiều bán ra, lần lượt niêm yết ở mức 25.820 VND/USD và 26.182 VND/USD.
Tỷ giá euro quay đầu tăng mạnh 209 đồng ở cả hai chiều giao dịch, đưa tỷ giá mua tiền mặt lên mức 28.203 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 28.218 VND/EUR và bán ra chốt ở mức 29.403 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng phục hồi trở lại với mức tăng 188 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng là 32.846 VND/GBP, 32.896 VND/GBP và 34.056 VND/GBP.
Cùng chiều đi lên, VietinBank cũng điều chỉnh tăng thêm 2,78 đồng cho tỷ giá yen Nhật. Sau điều chỉnh, đồng yên đang được mua với giá là 175,19 VND/JPY áp dụng cho mua tiền mặt và 175,69 VND/JPY áp dụng cho mua chuyển khoản, còn bán ra là 183,19 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá đôla Úc tiếp tục hạ nhiệt với mức giảm là 125 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của đô Úc lần lượt hạ xuống còn 15.253 VND/AUD, 15.353 VND/AUD và 15.803 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay của các ngoại tệ chủ chốt như USD, euro, bảng Anh và yên Nhật đều có xu hướng tăng giá so với đồng Việt Nam. Ngược lại, đồng đô la Úc lại ghi nhận sự giảm giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/4 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.820 |
25.820 |
26.182 |
65 |
65 |
67 |
Euro |
EUR |
28.203 |
28.218 |
29.403 |
209 |
209 |
209 |
yen Nhật |
JPY |
175,19 |
175,69 |
183,19 |
2,78 |
2,78 |
2,78 |
Bảng Anh |
GBP |
32.846 |
32.896 |
34.056 |
188 |
188 |
188 |
Dollar Australia |
AUD |
15.253 |
15.353 |
15.803 |
-125 |
-125 |
-125 |
Dollar Canada |
CAD |
18.012 |
18.112 |
18.662 |
-38 |
-38 |
-38 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
30.371 |
30.476 |
31.276 |
553 |
553 |
553 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.503 |
3.613 |
- |
4 |
4 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.787 |
3.917 |
- |
28 |
28 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.273 |
3.288 |
3.423 |
11 |
11 |
11 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,55 |
16,95 |
18,55 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.344 |
2.424 |
- |
3 |
3 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.123 |
14.173 |
14.690 |
-87 |
-87 |
-87 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.556 |
2.666 |
- |
13 |
13 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.793 |
18.893 |
19.623 |
13 |
13 |
13 |
Baht Thái |
THB |
691,78 |
736,12 |
759,78 |
-5 |
-5 |
-5 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.776,13 |
7.166,13 |
- |
19 |
19 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.383 |
87.433 |
- |
178 |
178 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h45 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.