Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/4, Euro giảm mạnh gần 300 đồng ở cả hai chiều mua và bán
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 10h40, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 đồng ngoại tệ chính diễn biến như sau:
Tỷ giá USD VietinBank có sự điều chỉnh giảm so với phiên giao dịch trước đó. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 185 đồng, hiện đang ở mức 25.635 VND/USD. Tỷ giá bán ra của USD cũng giảm 187 đồng, xuống còn 25.995 VND/USD.
Tỷ giá euro tại VietinBank ghi nhận xu hướng giảm. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt đã mất 297 đồng, lùi về 27.906 VND/EUR. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng giảm 297 đồng, hiện ở mức 27.921 VND/EUR. Tương tự, tỷ giá bán ra của euro cũng giảm 297 đồng, còn 29.106 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng cho thấy sự đi xuống. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 176 đồng, đạt 32.670 VND/GBP. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng giảm 176 đồng, xuống 32.720 VND/GBP. Tỷ giá bán ra của bảng Anh cũng giảm 176 đồng, còn 33.880 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tại VietinBank cũng không nằm ngoài xu hướng giảm giá. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 2,65 đồng, xuống 172,54 VND/JPY. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng giảm 2,65 đồng, hiện ở mức 173,04 VND/JPY. Tỷ giá bán ra của JPY cũng giảm 2,65 đồng, còn 180,54 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá đôla Úc lại cho thấy sự tăng giá. Tỷ giá mua tiền mặt đã tăng 419 đồng, lên 15.672 VND/AUD. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng tăng 419 đồng, đạt 15.772 VND/AUD. Tỷ giá bán ra của đôla Úc cũng tăng 419 đồng, lên 16.222 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay của các đồng USD, euro, bảng Anh và yen Nhật đều ghi nhận sự giảm giá ở cả chiều mua và chiều bán so với phiên trước. Ngược lại, đô la Úc lại có sự tăng giá ở cả ba hình thức giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/4 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.635 |
25.635 |
25.995 |
-185 |
-185 |
-187 |
Euro |
EUR |
27.906 |
27.921 |
29.106 |
-297 |
-297 |
-297 |
yen Nhật |
JPY |
172,54 |
173,04 |
180,54 |
-2,65 |
-2,65 |
-2,65 |
Bảng Anh |
GBP |
32.670 |
32.720 |
33.880 |
-176 |
-176 |
-176 |
Dollar Australia |
AUD |
15.672 |
15.772 |
16.222 |
419 |
419 |
419 |
Dollar Canada |
CAD |
18.073 |
18.173 |
18.723 |
61 |
61 |
61 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
29.840 |
29.945 |
30.745 |
-531 |
-531 |
-531 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.475 |
3.585 |
- |
-28 |
-28 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.747 |
3.877 |
- |
-40 |
-40 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.251 |
3.266 |
3.401 |
-22 |
-22 |
-22 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,71 |
17,11 |
18,71 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,90 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.347 |
2.427 |
- |
3 |
3 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.402 |
14.452 |
14.969 |
279 |
279 |
279 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.539 |
2.649 |
- |
-17 |
-17 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.810 |
18.910 |
19.640 |
17 |
17 |
17 |
Baht Thái |
THB |
703,14 |
747,48 |
771,14 |
11 |
11 |
11 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.725,99 |
7.115,99 |
- |
-50 |
-50 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.928 |
86.978 |
- |
-455 |
-455 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h40 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.