Tỷ giá ACB hôm nay 10/4: USD, euro và franc Thuỵ Sĩ giảm mạnh trên 300 đồng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Vào lúc 10h17 ngày 10/4, ngân hàng ACB đã điều chỉnh giảm mạnh tỷ giá đối với nhiều ngoại tệ chủ chốt.
Cụ thể, đối với đồng USD, ACB giảm mạnh 300 đồng ở cả chiều mua và bán, xuống còn 25.600 VND/USD (mua tiền mặt), 25.630 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.980 VND/USD (bán ra).
Đồng euro (EUR) cũng ghi nhận mức giảm sâu, với giá mua tiền mặt giảm 465 đồng xuống 27.860 VND/EUR; mua chuyển khoản giảm 467 đồng còn 27.972 VND/EUR; và giá bán ra giảm 476 đồng, còn 28.809 VND/EUR.
Đáng chú ý, đồng franc Thuỵ Sĩ (CHF) là ngoại tệ giảm mạnh nhất trong ngày. Giá mua chuyển khoản giảm 664 đồng, xuống 29.809 VND/CHF; trong khi giá bán ra giảm tới 678 đồng, còn 30.701 VND/CHF.
Đồng bảng Anh (GBP) cũng không nằm ngoài xu hướng giảm, với mức giảm 357 đồng ở giá mua chuyển khoản (xuống 32.704 VND/GBP) và 361 đồng ở giá bán ra (33.683 VND/GBP).
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm nhẹ, với giá mua tiền mặt giảm 3,64 đồng còn 172,04 VND/JPY; mua chuyển khoản giảm 3,65 đồng còn 172,91 VND/JPY; và bán ra giảm 3,47 đồng, xuống 178,80 VND/JPY.
Ngược với xu hướng giảm của nhiều ngoại tệ, tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng. Mức tăng lần lượt là 233 đồng ở giá mua tiền mặt (lên 15.620 VND/AUD), 234 đồng ở giá mua chuyển khoản (lên 15.722 VND/AUD) và 245 đồng ở giá bán ra (lên 16.193 VND/AUD).
Đồng đô la New Zealand (NZD) cũng tăng, với giá mua chuyển khoản tăng 147 đồng lên 14.450 VND/NZD và giá bán ra tăng 154 đồng lên 14.883 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận mức tăng 30 đồng ở giá mua tiền mặt (lên 17.860 VND/KRW) và 40 đồng ở giá bán ra, đạt 18.510 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/4 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.600 | 25.630 | 25.980 | -300 | -300 | -300 |
Đô la Úc | AUD | 15.620 | 15.722 | 16.193 | 233 | 234 | 245 |
Đô la Canada | CAD | 17.974 | 18.082 | 18.624 | -51 | -52 | -49 |
Euro | EUR | 27.860 | 27.972 | 28.809 | -465 | -467 | -476 |
Yen Nhật | JPY | 172,04 | 172,91 | 178,8 | -3,64 | -3,65 | -3,74 |
Đô la Singapore | SGD | 18.863 | 18.986 | 19.555 | -87 | -88 | -86 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 29.809 | 30.701 | - | -664 | -678 |
Bảng Anh | GBP | - | 32.704 | 33.683 | - | -357 | -361 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 17.860 | 18.510 | - | 30 | 40 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 14.450 | 14.883 | - | 147 | 154 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h17. (Tổng hợp: Du Y)