Tỷ giá ACB hôm nay 14/4: Đồng loạt tăng, euro và bảng Anh bật mạnh trên 300 đồng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Vào lúc 9h41 ngày 14/4, ngân hàng ACB đã điều chỉnh tăng mạnh tỷ giá đối với nhiều ngoại tệ chủ chốt.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB hôm nay 15/4: Bảng Anh tăng vọt hơn 300 đồng, euro quay đầu giảm 15/04/2025 - 11:07
Cụ thể, đối với đồng USD, ACB tăng 120 đồng ở cả chiều mua và bán, lên mức 25.620 VND/USD (mua tiền mặt), 25.650 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.000 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng mạnh hơn so với USD. Mức tăng lần lượt là 213 đồng ở giá mua tiền mặt (lên 15.974 VND/AUD), 214 đồng ở mua chuyển khoản (lên 16.078 VND/AUD) và 219 đồng ở giá bán ra (lên 16.559 VND/AUD).
Đồng đô la Canada (CAD) cũng không nằm ngoài xu hướng tăng. Giá mua tiền mặt tăng 177 đồng, lên 18.293 VND/CAD; mua chuyển khoản tăng 178 đồng, lên 18.404 VND/CAD; trong khi giá bán ra tăng 183 đồng, lên 18.955 VND/CAD.
Đồng euro (EUR) ghi nhận mức tăng mạnh, với giá mua tiền mặt tăng 325 đồng, lên 28.922 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 326 đồng, lên 29.038 VND/EUR; và giá bán ra tăng 334 đồng, đạt 29.907 VND/EUR.
Đáng chú ý, đồng bảng Anh (GBP) là ngoại tệ tăng mạnh nhất trong ngày, với mức tăng 372 đồng ở giá mua chuyển khoản (lên 33.404 VND/GBP) và 381 đồng ở giá bán ra (34.404 VND/GBP).
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng nhẹ, với giá mua tiền mặt tăng 1,56 đồng, lên 177,18 VND/JPY; mua chuyển khoản tăng 1,57 đồng, lên 178,07 VND/JPY; và giá bán ra tăng 1,62 đồng, lên 184,14 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng ghi nhận mức tăng, với giá mua chuyển khoản tăng 210 đồng, lên 18.000 VND/KRW; và giá bán ra tăng tương ứng, lên 18.650 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/4 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.620 | 25.650 | 26.000 | 120 | 120 | 120 |
Đô la Úc | AUD | 15.974 | 16.078 | 16.559 | 213 | 214 | 219 |
Đô la Canada | CAD | 18.293 | 18.404 | 18.955 | 177 | 178 | 183 |
Euro | EUR | 28.922 | 29.038 | 29.907 | 325 | 326 | 334 |
Yen Nhật | JPY | 177,18 | 178,07 | 184,14 | 1,56 | 1,57 | 1,62 |
Đô la Singapore | SGD | 19.215 | 19.340 | 19.919 | 249 | 250 | 256 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.146 | 32.078 | - | 278 | 284 |
Bảng Anh | GBP | - | 33.404 | 34.404 | - | 372 | 381 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.000 | 18.650 | - | 210 | 210 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 14.894 | 15.340 | - | 196 | 201 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 9h41. (Tổng hợp: Du Y)