Tỷ giá Vietcombank hôm nay (14/4): Euro tiếp tục tăng mạnh hơn 800 đồng, USD vẫn lao dốc
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay (15/4): Tất cả các loại tiền tệ đồng loạt tăng 15/04/2025 - 09:47
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá ngân hàng Vietcombank, các ngoại tệ điều chỉnh tăng, giảm không đồng nhất so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Đối với tỷ giá euro, ngân hàng Vietcombank ghi nhận sự tăng trưởng đáng kể. Tỷ giá mua tiền mặt là 28.499,38 VND/EUR và tỷ giá mua chuyển khoản là 28.787,25 VND/EUR, còn tỷ giá bán ra là 30.061,41 VND/EUR, với mức tăng lần lượt là 836,70 đồng, 845,15 đồng và 882,65 đồng.
Tỷ giá bảng Anh cũng tăng lên, hiện tỷ giá mua tiền mặt đạt 32.840,88 VND/GBP và tỷ giá mua chuyển khoản là 33.172,60 VND/GBP, trong khi tỷ giá bán là 34.236,10 VND/GBP, tương ứng với mức tăng 511,63 đồng, 516,79 đồng và 533,47 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận tăng lần lượt là 3,50 đồng, 3,53 đồng và 3,72 đồng. Tỷ giá mua tiền mặt đạt mức là 173,44 VND/JPY và tỷ giá mua chuyển khoản là 175,19 VND/JPY, còn tỷ giá bán ra là 184,46 VND/JPY.
Song song đó, tỷ giá đô la Úc có tỷ giá mua tiền mặt là 15.818,50 VND/AUD ( tăng 368,81 đồng) và tỷ giá mua chuyển khoản là 15.978,28 VND/AUD (tăng 372,53 đồng), trong khi tỷ giá bán là 16.490,53 VND/AUD (tăng 384,52 đồng).
Mặt khác, tỷ giá USD có sự biến động giảm so với ngày trước đó. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 25.530 VND/USD và tỷ giá mua chuyển khoản là 25.560 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 25.920 VND/USD, tất cả đều giảm 50 đồng.
Nhìn chung về biến động tỷ giá của năm loại tiền tệ trên cho thấy có sự trái chiều: trong khi đồng đô la Mỹ giảm giá nhẹ thì đồng euro, bảng Anh, yen Nhật và đô la Úc đều ghi nhận sự tăng giá so với đồng Việt Nam.
Đối với các loại tiền tệ khác được liệt kê trong bảng, đa số cũng cho thấy xu hướng tăng giá so với ngày trước đó. Cụ thể, đô la Singapore, baht Thái, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ,... đều có tỷ giá mua hoặc tỷ giá bán tăng. Ngược lại, đô la Hong Kong và Riyal Ả Rập Xê Út lại có tỷ giá mua hoặc bán giảm so với ngày hôm trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (14/4/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.530 |
25.560 |
25.920 |
-50 |
-50 |
-50 |
Euro |
EUR |
28.499,38 |
28.787,25 |
30.061,41 |
836,70 |
845,15 |
882,65 |
Bảng Anh |
GBP |
32.840,88 |
33.172,60 |
34.236,10 |
511,63 |
516,79 |
533,47 |
Yen Nhật |
JPY |
173,44 |
175,19 |
184,46 |
3,50 |
3,53 |
3,72 |
Đô la Úc |
AUD |
15.818,50 |
15.978,28 |
16.490,53 |
368,81 |
372,53 |
384,52 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.038,14 |
19.230,45 |
19.886,71 |
311,51 |
314,67 |
325,46 |
Baht Thái |
THB |
677,03 |
752,26 |
784,18 |
12,95 |
14,39 |
15,00 |
Đô la Canada |
CAD |
18.096,01 |
18.278,80 |
18.864,81 |
237,91 |
240,32 |
248,08 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.709,39 |
31.019,59 |
32.014,06 |
1.166,29 |
1.178,07 |
1.215,93 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3225,26 |
3257,84 |
3382,53 |
-2,99 |
-3,01 |
-3,11 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3440,47 |
3475,22 |
3586,63 |
17,86 |
18,04 |
18,63 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3846,89 |
3994,12 |
- |
113,65 |
118,01 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,93 |
309,71 |
- |
-0,39 |
-0,42 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,6 |
17,33 |
18,81 |
0,31 |
0,34 |
0,38 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.497,68 |
87.093,97 |
- |
136,85 |
143,01 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5762,69 |
5888,26 |
- |
49,56 |
50,66 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2374,29 |
2475,04 |
- |
41,60 |
43,37 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
294,25 |
325,73 |
- |
5,51 |
6,10 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6819,45 |
7113,17 |
- |
-11,80 |
-12,29 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2583,6 |
2693,24 |
- |
44,25 |
46,15 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.