Tỷ giá BIDV hôm nay 14/4, Euro, bảng Anh tăng đột biến, USD trái chiều giảm
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 15/4, USD tăng trở lại, euro quay đầu giảm 15/04/2025 - 09:44
Ghi nhận lúc 9h30, tỷ giá BIDV điều chỉnh tăng ở hầu hết các đồng ngoại tệ được khảo sát. Chi tiết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV giảm 60 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua vào và bán ra của đồng bạc xanh lần lượt giảm xuống còn 25.600 VND/USD và 25.960 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng ghi nhận sự điều chỉnh giảm nhẹ. Mức giảm ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều là 5 đồng. Như vậy, tỷ giá mua tiền mặt sau điều chỉnh là 3.264 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.274 VND/HKD và bán ra là 3.374 VND/HKD.
Tỷ giá euro tại BIDV lại có diễn biến tăng lên đáng kể so với phiên giao dịch trước đó. Mức tăng ghi nhận được là 1.006 đồng cho mua tiền mặt, 1.007 đồng cho mua chuyển khoản và 1.058 đồng cho chiều bán ra; tương ứng 28.926 VND/EUR, 28.949 VND/EUR và 30.192 VND/EUR.
Song song đó, tỷ giá bảng Anh cũng tăng trưởng mạnh mẽ trong phiên giao dịch này. Mức tăng so với phiên trước là 659 đồng cho mua tiền mặt, 660 đồng cho mua chuyển khoản và 679 đồng cho bán ra. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt được nâng lên mức 33.370 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 33.460 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 34.349 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng cho thấy xu hướng đi lên. Mức tăng được ghi nhận là 4,89 đồng cho mua tiền mặt, 4,9 đồng cho mua chuyển khoản và 5,13 đồng cho bán ra. Sau sự thay đổi này, tỷ giá mua tiền mặt của đồng yên là 177,25 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,57 VND/JPY và bán ra là 185,51 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Với các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV ấn định tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.156 VND/CHF và chiều bán ra là 32.135 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 733,71 VND/THB và chiều bán ra là 794,79 VND/THB.
Tỷ giá đôla Úc ở chiều mua là 16.008 VND/AUD và chiều bán ra là 16.499 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.350 VND/CAD và chiều bán ra là 18.906 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.247 VND/SGD và chiều bán ra là 19.920 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.757 VND/NZD và chiều bán ra là 15.328 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,73 VND/KRW và chiều bán ra là 18,74 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 717,62 VND/TWD và chiều bán ra là 868,28 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.439,98 VND/MYR và chiều bán ra là 6.137,12 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.600 |
25.600 |
25.960 |
-60 |
-60 |
-60 |
GBP |
Bảng Anh |
33.370 |
33.460 |
34.349 |
659 |
660 |
679 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.264 |
3.274 |
3.374 |
-5 |
-5 |
-5 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.156 |
31.253 |
32.135 |
1.296 |
1.301 |
1.358 |
JPY |
yen Nhật |
177,25 |
177,57 |
185,51 |
4,89 |
4,9 |
5,13 |
THB |
Baht Thái Lan |
733,71 |
742,78 |
794,79 |
15,63 |
15,83 |
16,98 |
AUD |
Dollar Australia |
16.008 |
16.066 |
16.499 |
416 |
418 |
429 |
CAD |
Dollar Canada |
18.350 |
18.409 |
18.906 |
284 |
285 |
291 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.247 |
19.306 |
19.920 |
351 |
352 |
374 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.757 |
14.894 |
15.328 |
527 |
532 |
545 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,73 |
17,45 |
18,74 |
0,31 |
0,33 |
0,36 |
EUR |
Euro |
28.926 |
28.949 |
30.192 |
1.006 |
1.007 |
1.058 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
717,62 |
- |
868,28 |
7,2 |
- |
8,72 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.439,98 |
- |
6.137,12 |
49 |
- |
56 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.