Tỷ giá BIDV hôm nay 15/4, USD tăng trở lại, euro quay đầu giảm
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 16/4, USD, euro hạ nhiệt, bảng Anh tăng mạnh 16/04/2025 - 09:54
Ghi nhận lúc 9h10, tỷ giá BIDV điều chỉnh trái chiều giữa các đồng ngoại tệ được theo dõi. Chi tiết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tăng nhẹ so với phiên giao dịch hôm trước. Cụ thể, giá mua vào và bán ra đều tăng 90 đồng, hiện đang ở mức 25.690 VND/USD và 26.050 VND/USD.
Tương tự như đô la Mỹ, tỷ giá đô la Hong Kong cũng ghi nhận sự đi lên. Mức tăng ở tất cả các hình thức giao dịch là 11 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 3.275 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.285 VND/HKD và bán ra là 3.385 VND/HKD.
Song song đó, tỷ giá bảng Anh cũng cho thấy sự tăng trưởng khá mạnh so với phiên trước. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt tăng 255 đồng lên 33.625 VND/GBP, mua chuyển khoản tăng 256 đồng lên 33.716 VND/GBP và giá bán ra tăng cao nhất với 271 đồng, đạt 34.620 VND/GBP.
Trái ngược với xu hướng tăng của các đồng ngoại tệ trên, tỷ giá euro lại chứng kiến sự giảm giá. Mức giảm ở giá mua tiền mặt, cũng như mua chuyển khoản là 97 đồng, đưa tỷ giá xuống mức 28.829 VND/EUR và 28.852 VND/EUR tương ứng. Giá bán ra của euro cũng giảm đáng kể 105 đồng, hiện ở mức 30.087 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ. Cụ thể, cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 0,64 đồng, xuống mức tương ứng là 176,61 VND/JPY và 176,93 VND/JPY. Giá bán ra cũng giảm 0,67 đồng, còn 184,84 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cũng trong phiên giao dịch này, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá các ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.155 VND/CHF và chiều bán ra là 32.124 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 735,64 VND/THB và chiều bán ra là 796,59 VND/THB.
Tỷ giá đôla Úc ở chiều mua là 16.163 VND/AUD và chiều bán ra là 16.662 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.374 VND/CAD và chiều bán ra là 18.928 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.322 VND/SGD và chiều bán ra là 19.986 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.910 VND/NZD và chiều bán ra là 15.489 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,85 VND/KRW và chiều bán ra là 18,87 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 719,7 VND/TWD và chiều bán ra là 871,32 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.480,13 VND/MYR và chiều bán ra là 6.183,54 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 15/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.690 |
25.690 |
26.050 |
90 |
90 |
90 |
GBP |
Bảng Anh |
33.625 |
33.716 |
34.620 |
255 |
256 |
271 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.275 |
3.285 |
3.385 |
11 |
11 |
11 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.155 |
31.252 |
32.124 |
-1 |
-1 |
-11 |
JPY |
yen Nhật |
176,61 |
176,93 |
184,84 |
-0,64 |
-0,64 |
-0,67 |
THB |
Baht Thái Lan |
735,64 |
744,72 |
796,59 |
1,93 |
1,94 |
1,8 |
AUD |
Dollar Australia |
16.163 |
16.222 |
16.662 |
155 |
156 |
163 |
CAD |
Dollar Canada |
18.374 |
18.433 |
18.928 |
24 |
24 |
22 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.322 |
19.382 |
19.986 |
75 |
76 |
66 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.910 |
15.048 |
15.489 |
153 |
154 |
161 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,85 |
17,58 |
18,87 |
0,12 |
0,13 |
0,13 |
EUR |
Euro |
28.829 |
28.852 |
30.087 |
-97 |
-97 |
-105 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
719,7 |
- |
871,32 |
2,08 |
- |
3,04 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.480,13 |
- |
6.183,54 |
40 |
- |
46 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.