Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/4, USD, euro, bảng Anh đồng loạt tăng
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/4, USD, euro đồng loạt giảm 16/04/2025 - 10:52
Ghi nhận lúc 10h10, tỷ giá ngân hàng VietinBank ấn định cho 5 đồng ngoại tệ chính như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng thêm 68 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.715 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.075 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng điều chỉnh tăng 29 đồng cho cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt được nâng lên mức 28.945 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 28.960 VND/EUR và bán ra là 30.145 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh có một phiên giao dịch ấn tượng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt tăng tới 326 đồng; lần lượt đạt 33.680 VND/GBP, 33.730 VND/GBP và 34.890 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng nhích nhẹ 0,42 đồng cho cả mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng là 177,43 VND/JPY, 177,93 VND/JPY và 185,43 VND/JPY.
Tỷ giá đôla Úc cũng tăng mạnh trong sáng nay, với mức tăng là 180 đồng cho cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 16.181 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.281 VND/AUD và bán ra là 16.731 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay của các đồng tiền chủ chốt như đô la Mỹ, euro, bảng Anh, yên Nhật và đô la Úc đều cho thấy xu hướng tăng so với phiên giao dịch trước đó. Trong đó, bảng Anh có mức tăng mạnh nhất, tiếp theo là đô la Úc và đô la Mỹ, trong khi euro và yên Nhật tăng nhẹ hơn.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/4 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.715 |
25.715 |
26.075 |
68 |
68 |
68 |
Euro |
EUR |
28.945 |
28.960 |
30.145 |
29 |
29 |
29 |
yen Nhật |
JPY |
177,43 |
177,93 |
185,43 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
Bảng Anh |
GBP |
33.680 |
33.730 |
34.890 |
326 |
326 |
326 |
Dollar Australia |
AUD |
16.181 |
16.281 |
16.731 |
180 |
180 |
180 |
Dollar Canada |
CAD |
18.407 |
18.507 |
19.057 |
22 |
22 |
22 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.265 |
31.370 |
32.170 |
128 |
128 |
128 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.503 |
3.613 |
- |
9 |
9 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.887 |
4.017 |
- |
4 |
4 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.263 |
3.278 |
3.413 |
9 |
9 |
9 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,22 |
17,62 |
19,22 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.413 |
2.493 |
- |
24 |
24 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.052 |
15.102 |
15.619 |
230 |
230 |
230 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.601 |
2.711 |
- |
2 |
2 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.240 |
19.340 |
20.070 |
81 |
81 |
81 |
Baht Thái |
THB |
719,39 |
763,73 |
787,39 |
0 |
0 |
0 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.749,87 |
7.139,87 |
- |
20 |
20 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.432 |
87.482 |
- |
271 |
271 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h10 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.