Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/4, Euro tăng mạnh 1.010 đồng ở cả chiều mua và bán
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/4, USD, euro, bảng Anh đồng loạt tăng 15/04/2025 - 10:43
Ghi nhận lúc 10h50, tỷ giá ngân hàng VietinBank niêm yết cho 5 đồng ngoại tệ chính như sau:
Tỷ giá USD VietinBank nhích nhẹ so với phiên giao dịch trước. Mức tăng được ghi nhận là 12 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đô la Mỹ hiện ở mức 25.647 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.007 VND/USD.
Tỷ giá euro cho thấy một sự bứt phá đáng kể. So với phiên trước, đồng tiền chung châu Âu đã tăng 1.010 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Như vậy, tỷ giá mua tiền mặt của euro là 28.916 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản là 28.931 VND/EUR và tỷ giá bán ra là 30.116 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh tăng mạnh 684 đồng cho cả mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 33.354 VND/GBP, 33.404 VND/GBP và 34.564 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận xu hướng đi lên so với phiên trước. Mức tăng là 4,47 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau sự điều chỉnh này, tỷ giá mua tiền mặt của đồng yen là 177,01 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản là 177,51 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 185,01 VND/JPY.
Song song đó, tỷ giá đôla Úc điều chỉnh tăng khá mạnh. Mức tăng là 329 đồng cho cả mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt nâng lên mức 16.001 VND/AUD, 16.101 VND/AUD và 16.551 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay của các ngoại tệ chủ chốt được theo dõi đều cho thấy sự tăng giá so với phiên giao dịch trước đó, với mức tăng khác nhau tùy thuộc vào từng loại tiền tệ.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/4 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.647 |
25.647 |
26.007 |
12 |
12 |
12 |
Euro |
EUR |
28.916 |
28.931 |
30.116 |
1.010 |
1.010 |
1.010 |
yen Nhật |
JPY |
177,01 |
177,51 |
185,01 |
4,47 |
4,47 |
4,47 |
Bảng Anh |
GBP |
33.354 |
33.404 |
34.564 |
684 |
684 |
684 |
Dollar Australia |
AUD |
16.001 |
16.101 |
16.551 |
329 |
329 |
329 |
Dollar Canada |
CAD |
18.385 |
18.485 |
19.035 |
312 |
312 |
312 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.137 |
31.242 |
32.042 |
1.297 |
1.297 |
1.297 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.494 |
3.604 |
- |
19 |
19 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.883 |
4.013 |
- |
136 |
136 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.254 |
3.269,00 |
3.404,00 |
3 |
3 |
3 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,07 |
17,47 |
19,07 |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.389 |
2.469 |
- |
42 |
42 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.822 |
14.872 |
15.389 |
420 |
420 |
420 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.599,00 |
2.709,00 |
- |
60 |
60 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.159 |
19.259,00 |
19.989,00 |
349 |
349 |
349 |
Baht Thái |
THB |
718,98 |
763,32 |
786,98 |
16 |
16 |
16 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.729,55 |
7.119,55 |
- |
4 |
4 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.161,00 |
87.211,00 |
- |
233 |
233 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h50 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.