Tỷ giá BIDV hôm nay 16/4, USD, euro hạ nhiệt, bảng Anh tăng mạnh
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h20, tỷ giá BIDV tăng giảm không đồng nhất giữa các đồng ngoại tệ được theo dõi. Chi tiết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV quay đầu giảm 50 đồng cho cả chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch hôm trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào niêm yết ở mức 25.640 VND/USD và tỷ giá bán ra là 26.000 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng ghi nhận sự sụt giảm nhẹ. Cụ thể, cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản, lẫn bán ra đều giảm 6 đồng; tương ứng là 3.269 VND/HKD, 3.279 VND/HKD và 3.379 VND/HKD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng cho thấy xu hướng đi xuống. Mức giảm là 43 đồng cho chiều mua tiền mặt cùng mua chuyển khoản và 50 đồng cho chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt là 28.786 VND/EUR, mua chuyển khoản là 28.809 VND/EUR và bán ra là 30.037 VND/EUR.
Trái ngược với xu hướng giảm của nhiều ngoại tệ khác, tỷ giá bảng Anh tiếp đà tăng mạnh. Mức tăng là 131 đồng cho chiều mua vào và 144 đồng cho chiều bán ra. Sau phiên điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 33.756 VND/GBP, mua chuyển khoản là 33.847 VND/GBP và bán ra là 34.764 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng có sự điều chỉnh tăng. Mức tăng là 0,51 đồng cho chiều mua vào và 0,54 đồng cho chiều bán ra. Tỷ giá mua tiền mặt hiện là 177,12 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,44 VND/JPY và bán ra là 185,38 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cũng trong phiên giao dịch này, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá các ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.083 VND/CHF và chiều bán ra là 32.055 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 737,72 VND/THB và chiều bán ra là 799,83 VND/THB.
Tỷ giá đôla Úc ở chiều mua là 16.152 VND/AUD và chiều bán ra là 16.651 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.259 VND/CAD và chiều bán ra là 18.811 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.282 VND/SGD và chiều bán ra là 19.946 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.898 VND/NZD và chiều bán ra là 15.478 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,78 VND/KRW và chiều bán ra là 18,79 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 717,28 VND/TWD và chiều bán ra là 868,42 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.463,27 VND/MYR và chiều bán ra là 6.164,68 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 16/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.640 |
25.640 |
26.000 |
-50 |
-50 |
-50 |
GBP |
Bảng Anh |
33.756 |
33.847 |
34.764 |
131 |
131 |
144 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.269 |
3.279 |
3.379 |
-6 |
-6 |
-6 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.083 |
31.180 |
32.055 |
-72 |
-72 |
-69 |
JPY |
yen Nhật |
177,12 |
177,44 |
185,38 |
0,51 |
0,51 |
0,54 |
THB |
Baht Thái Lan |
737,72 |
746,83 |
799,83 |
2,08 |
2,11 |
3,24 |
AUD |
Dollar Australia |
16.152 |
16.211 |
16.651 |
-11 |
-11 |
-11 |
CAD |
Dollar Canada |
18.259 |
18.318 |
18.811 |
-115 |
-115 |
-117 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.282 |
19.342 |
19.946 |
-40 |
-40 |
-40 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.898 |
15.037 |
15.478 |
-12 |
-11 |
-11 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,78 |
17,5 |
18,79 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,08 |
EUR |
Euro |
28.786 |
28.809 |
30.037 |
-43 |
-43 |
-50 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
717,28 |
- |
868,42 |
-2,42 |
- |
-2,9 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.463,27 |
- |
6.164,68 |
-17 |
- |
-19 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.