Tỷ giá Vietcombank hôm nay (11/4): Xu hướng tăng chiếm đa số các ngoại tệ, USD đi lùi
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá ngân hàng Vietcombank, các ngoại tệ điều chỉnh tăng, giảm không đồng nhất so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Cụ thể, tỷ giá euro lại ghi nhận sự tăng trưởng. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt là 27.662,68 VND/EUR và mua chuyển khoản là 27.942,10 VND/EUR, còn tỷ giá bán là 29.178,76 VND/EUR. Mức tăng so với ngày trước đó lần lượt là 40,76 đồng, 41,17 đồng và 43,04 đồng cho mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng cho thấy sự tăng lên trong ngày hôm nay. Vietcombank niêm yết tỷ giá mua tiền mặt ở mức 32.329,25 VND/GBP và mua chuyển khoản là 32.655,81 VND/GBP, trong khi tỷ giá bán là 33.702,63 VND/GBP. So với ngày trước đó, tỷ giá mua tiền mặt tăng 47,90 đồng, mua chuyển khoản tăng 48,39 đồng và bán tăng 50,00 đồng.
Đối với tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt là 169,94 VND/JPY (tăng 0,20 đồng) và mua chuyển khoản là 171,66 VND/JPY (tăng 0,21 đồng), với tỷ giá bán là 180,74 VND/JPY (tăng 0,22 đồng).
Vietcombank đưa ra tỷ giá đôla Úc mua tiền mặt là 15.449,69 VND/AUD và mua chuyển khoản là 15.605,75 VND/AUD, còn tỷ giá bán là 16.106,01 VND/AUD. So với ngày trước đó, tỷ giá mua tiền mặt tăng 44,91 đồng, mua chuyển khoản tăng 45,37 đồng và bán tăng 46,85 đồng.
Trái ngược euro, tỷ giá USD mua tiền mặt là 25.580 VND/USD và mua chuyển khoản là 25.610 VND/USD, trong khi tỷ giá bán là 25.970 VND/USD. Cả tỷ giá mua và bán đều giảm 30 đồng so với ngày hôm qua.
Nhìn chung về biến động tỷ giá của năm đồng tiền tệ trên cho thấy sự trái chiều, với Tỷ giá USD giảm, trong khi tỷ giá euro, Tỷ giá bảng Anh, tỷ giá yen Nhật và tỷ giá đôla Úc đều có xu hướng tăng nhẹ so với ngày giao dịch trước đó.
Đối với các loại tiền tệ khác được liệt kê trong bảng, có thể thấy sự biến động đa dạng. Một số đồng tiền như Baht Thái, Đô la Hong Kong, Nhân dân tệ có xu hướng giảm so với ngày trước đó. Ngược lại, các đồng tiền như Won Hàn Quốc, Rupee Ấn Độ, Rúp Nga,...lại ghi nhận sự tăng giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (11/4/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.580 |
25.610 |
25.970 |
-30 |
-30 |
-30 |
Euro |
EUR |
27.662,68 |
27.942,10 |
29.178,76 |
40,76 |
41,17 |
43,04 |
Bảng Anh |
GBP |
32.329,25 |
32.655,81 |
33.702,63 |
47,90 |
48,39 |
50,00 |
Yen Nhật |
JPY |
169,94 |
171,66 |
180,74 |
0,20 |
0,21 |
0,22 |
Đô la Úc |
AUD |
15.449,69 |
15.605,75 |
16.106,01 |
44,91 |
45,37 |
46,85 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.726,63 |
18.915,78 |
19.561,25 |
10,31 |
10,40 |
10,80 |
Baht Thái |
THB |
664,08 |
737,87 |
769,18 |
-0,39 |
-0,43 |
-0,44 |
Đô la Canada |
CAD |
17.858,10 |
18.038,48 |
18.616,73 |
15,98 |
16,13 |
16,69 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
29.543,10 |
29.841,52 |
30.798,13 |
45,35 |
45,81 |
47,34 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3228,25 |
3260,85 |
3385,64 |
-5,09 |
-5,15 |
-5,34 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3422,61 |
3457,18 |
3568 |
-1,18 |
-1,20 |
-1,23 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3733,24 |
3876,11 |
- |
5,72 |
5,94 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,32 |
310,13 |
- |
1,05 |
1,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,29 |
16,99 |
18,43 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.360,83 |
86.950,96 |
- |
-178,52 |
-186,05 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5713,13 |
5837,6 |
- |
-1,54 |
-1,55 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2332,69 |
2431,67 |
- |
-15,31 |
-15,96 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
288,74 |
319,63 |
- |
3,51 |
3,89 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6831,25 |
7125,46 |
- |
-7,23 |
-7,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2539,35 |
2647,09 |
- |
0,98 |
1,01 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.