|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 2/2021

10:44 | 12/04/2021
Chia sẻ
Trị giá của top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 2/2021 trên 16,6 tỷ USD, chiếm 80% tổng kim ngạch nhập khẩu cả nước.

Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, kim ngạch nhập khẩu của nước ta đạt 20,66 tỷ USD, giảm 21,9% so với tháng liền trước.

Tổng trị giá của top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 2/2021 trên 16,6 tỷ USD, chiếm 80% tổng kim ngạch nhập khẩu cả nước.

Có 5 nước, vùng lãnh thổ đạt kim ngạch trên tỷ USD. Trong đó, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu chủ yếu với gần 6,3 tỷ USD.

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 2/2021 - Ảnh 1.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Trong hai tháng 2021, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam đạt 47,11 tỷ USD, tăng 25,5% so với cùng kỳ năm trước.

Theo ghi nhận, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam với châu Á tiếp tục chiếm tỷ trọng cao nhất, đạt 38,68 tỷ USD và chiếm 82% nhập khẩu cả nước.

Ngoài ra, trị giá nhập khẩu với các châu lục khác lần lượt là: châu Mỹ với 3,5 tỷ USD; châu Âu 3,24 tỷ USD; châu Đại Dương 1,05 tỷ USD và châu Phi 0,64 tỷ USD.

Thị trường

Nhập khẩu trong hai tháng 2021

Trị giá

(Tỷ USD)

So với cùng kỳ năm 2020 (%)

Tỷ trọng (%)

Châu Á

38,68

28,5

82,1

Châu Mỹ

3,50

6,2

7,4

Châu Âu

3,24

11,0

6,9

- EU(28)

2,53

14,1

5,4

Châu Đại Dương

1,05

25,0

2,2

Châu Phi

0,64

67,6

1,4

Tổng

47,11

25,5

100,0

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất hai tháng đầu năm nay đạt tổng trị giá 38,4 tỷ USD, chiếm 82% nhập khẩu cả nước.

Trong đó, Trung Quốc là nước nhập khẩu chính của Việt Nam, trị giá 15,4 triệu USD; ngoài ra Hàn Quốc với 8,4 tỷ USD; Nhật Bản 3,2 tỷ USD; Đài Loan 3,1 tỷ USD...

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 2/2021 - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa tháng 2/2021

Vùng lãnh thổTháng 2/2021 (USD)Lũy kế hai tháng 2021 (USD)
ẤN ĐỘ409.606.184904.922.948
ANH36.892.16896.302.453
ÁO22.482.91547.962.271
ARAB SAUDI129.422.764277.347.603
ARGENTINA117.962.919266.041.696
AUSTRALIA454.136.830944.047.376
BA LAN43.831.76772.638.809
BANGLADESH3.919.83910.642.387
BELARUS12.121.79221.613.808
BỈ23.390.41564.739.891
BỜ BIỂN NGÀ29.764.70064.658.306
BỒ ĐÀO NHA13.746.25425.225.006
BRAZIL247.587.306670.112.754
BRUNEI15.564.56126.272.636
BULGARIA9.680.79315.919.918
CAMEROON15.776.34622.547.634
CAMPUCHIA349.319.175603.055.004
CANADA46.270.254104.700.540
CHILE20.514.37048.772.099
CONGO58.664.92388.937.175
CROATIA5.008.2587.472.509
CZECH10.102.26220.848.261
ĐÀI LOAN1.352.248.0153.118.779.706
ĐAN MẠCH17.486.05937.128.732
ĐỨC253.940.129527.514.009
ESTONIA1.249.5832.211.656
GANA5.055.7048.489.500
HÀ LAN49.804.93896.163.683
HÀN QUỐC3.649.815.8108.399.420.075
HONG KONG78.507.387199.379.525
HUNGARI41.064.350107.003.880
HY LẠP2.549.59412.197.565
INDONESIA429.994.958950.821.974
IRELAND352.470.427677.762.766
ISRAEL67.737.453118.749.732
ITALY118.454.321277.107.931
KAZAKHSTAN1.341.44712.598.186
KUWAIT337.420.148442.679.721
LÀO45.989.865113.736.761
LATVIA1.428.5413.595.528
LITVA3.392.4096.005.166
LUXEMBOURG4.201.8846.556.132
MALAYSIA557.299.0651.285.419.526
MANTA2.023.7187.290.902
MEXICO35.204.41883.361.631
MỸ1.127.520.6102.260.541.656
MYANMAR52.543.14697.859.142
NAM PHI19.343.22749.683.761
NAUY17.046.89144.904.306
NEW ZEALAND40.045.15085.896.232
NGA140.463.654336.605.956
NHẬT BẢN1.509.382.7013.187.899.445
NIGERIA4.994.45027.449.126
PAKISTAN10.177.06924.635.870
PERU4.969.01910.479.051
PHẦN LAN15.824.77235.659.920
PHÁP102.599.896277.382.538
PHILPPINES128.423.244275.972.516
QATAR12.382.75225.019.001
RUMANI16.349.14725.312.830
SINGAPO270.256.783657.882.918
SÍP3.206.0468.338.258
TANZANIA57.305.862148.879.491
TÂY BAN NHA34.137.69387.019.197
THÁI LAN896.880.3681.908.653.632
THỔ NHĨ KỲ17.066.99242.374.635
THỤY ĐIỂN27.958.06357.043.904
THỤY SỸ39.440.096103.809.178
TRUNG QUỐC6.262.461.41415.415.219.148
TUYNIDI712.5122.050.130
UAE30.271.24471.873.601
UCRAINA7.347.69712.961.714
XLOVAKIA10.538.06914.286.578
XLOVENHIA2.677.3035.813.861

Phùng Nguyệt