Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 2/2021
Tổng cục Hải quan ghi nhận, tổng trị giá xuất nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong tháng 2/2021 đạt 29,34 tỷ USD, giảm 25,1% so với tháng trước.
Đưa trị giá xuất nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong hai tháng đầu năm nay đạt 68,52 tỷ USD, tăng 31,5%, tương ứng tăng 16,41 tỷ USD so với cùng kỳ năm 2020.
Cán cân thương mại hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 2/2021 có mức thặng dư 1,52 tỷ USD. Qua đó giúp cán cân thương mại trong hai tháng 2021 lên 5,5 tỷ USD.

Đồ họa: Phùng Nguyệt
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất tháng 2/2021
Xuất khẩu hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 2/2021 đạt 15,43 tỷ USD, giảm 28,4% so với tháng trước.
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất trong tháng đạt tổng giá trị gần 13,1 tỷ USD, chiếm 85% tổng xuất khẩu cả khối trong tháng.
Trong đó, điện thoại là mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất, trên 3,6 tỷ USD.

Đồ họa: Phùng Nguyệt
Tính chung hai tháng 2021, trị giá xuất khẩu của khối này đạt 37,01 tỷ USD, tăng 32,1% so với cùng kỳ năm trước.
Tổng kim ngạch top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất hai tháng đầu năm đạt 31,4 tỷ USD và chiếm 85% tổng xuất khẩu của cả khối. Có 7 nhóm hàng trị giá trên 1 tỷ USD.

Đồ họa: Phùng Nguyệt
Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu trong tháng 2/2021
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 2/2021 | Lũy kế hai tháng 2021 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||
Tổng | USD | 15.433.027.742 | 37.010.171.196 | |||
1 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 3.650.984.644 | 9.688.206.957 | ||
2 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 3.310.713.757 | 7.123.692.818 | ||
3 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 2.189.705.670 | 5.214.428.875 | ||
4 | Hàng dệt, may | USD | 1.138.119.364 | 2.801.508.573 | ||
5 | Hàng hóa khác | USD | 1.034.827.910 | 2.445.438.656 | ||
6 | Giày dép các loại | USD | 1.001.337.799 | 2.521.648.966 | ||
7 | Phương tiện vận tải và phụ tùng: | USD | 674.040.641 | 1.451.304.378 | ||
- Tàu thuyền các loại | USD | 128.746.116 | 146.967.621 | |||
- Phụ tùng ô tô | USD | 387.143.257 | 943.708.388 | |||
8 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 483.198.702 | 1.203.471.129 | ||
- Sản phẩm gỗ | USD | 445.407.304 | 1.117.688.954 | |||
9 | Sắt thép các loại | Tấn | 235.339.158 | 674.449 | 457.162.718 | |
10 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 231.426.449 | 196.413 | 522.803.096 | |
11 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 182.136.868 | 435.886.729 | ||
12 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 164.403.379 | 379.938.777 | ||
13 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 158.511.852 | 364.827.487 | ||
14 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 155.539.051 | 403.902.491 | ||
15 | Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 146.187.793 | 373.585.488 | ||
16 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | USD | 140.185.725 | 346.201.823 | ||
17 | Cà phê | Tấn | 75.107.774 | 78.946 | 162.801.541 | |
18 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 73.083.946 | 132.102 | 164.723.620 | |
19 | Sản phẩm hóa chất | USD | 61.628.451 | 143.436.317 | ||
20 | Hóa chất | USD | 56.543.386 | 132.677.917 | ||
21 | Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 55.349.142 | 132.389.999 | ||
22 | Sản phẩm từ cao su | USD | 42.195.378 | 96.577.192 | ||
23 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 41.869.418 | 111.745.925 | ||
24 | Hàng thủy sản | USD | 40.939.865 | 103.738.587 | ||
25 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 25.514.974 | 67.542.565 | ||
26 | Hàng rau quả | USD | 19.703.994 | 51.447.610 | ||
27 | Sản phẩm gốm, sứ | USD | 19.335.943 | 44.919.679 | ||
28 | Hạt tiêu | Tấn | 11.494.733 | 8.634 | 28.975.704 | |
29 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 10.408.232 | 26.978.528 | ||
30 | Cao su | Tấn | 3.193.744 | 5.001 | 8.207.051 |
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất tháng 2/2021
Kim ngạch nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 2/2021 đạt 13,91 tỷ USD, giảm 20,9% so với tháng trước.
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất tháng 2 đạt tổng trị giá gần 10,5 tỷ USD, chiếm 75% tổng nhập khẩu của khối.
Trong đó, có ba nhóm hàng đạt trị giá trên tỷ USD gồm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; điện thoại các loại và linh kiện.

Đồ họa: Phùng Nguyệt
Tính chung hai tháng qua, trị giá nhập khẩu của khối FDI đạt 31,51 tỷ USD, tăng 30,8% so với cùng kỳ năm trước.
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất hai tháng đầu năm ghi nhận giá trị đạt 24 tỷ USD, chiếm 76% tổng nhập khẩu của khối.

Đồ họa: Phùng Nguyệt
Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu trong tháng 2/2021
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 2/2021 | Lũy kế hai tháng 2021 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||
Tổng | USD | 13.909.757.739 | 31.508.086.969 | |||
1 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 4.611.717.371 | 9.850.361.440 | ||
2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 2.113.622.817 | 4.915.256.666 | ||
3 | Hàng hóa khác | USD | 1.747.899.308 | 3.638.573.078 | ||
4 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 1.179.734.842 | 3.303.430.845 | ||
5 | Vải các loại | USD | 472.315.426 | 1.155.247.540 | ||
6 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 420.567.708 | 532.881 | 937.240.103 | |
7 | Kim loại thường khác: | Tấn | 411.894.043 | 205.412 | 888.017.142 | |
- Đồng | Tấn | 234.425.235 | 61.171 | 500.112.992 | ||
8 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 409.240.488 | 958.149.714 | ||
9 | Hóa chất | USD | 319.414.062 | 708.614.282 | ||
10 | Sản phẩm hóa chất | USD | 284.972.005 | 656.264.169 | ||
11 | Sắt thép các loại: | Tấn | 258.883.936 | 678.153 | 579.937.586 | |
- Phôi thép | Tấn | 965.051 | 679 | 1.613.047 | ||
12 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 258.015.112 | 646.340.263 | ||
13 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 217.126.522 | 536.128.563 | ||
14 | Linh kiện, phụ tùng ô tô | USD | 147.740.157 | 309.110.022 | ||
15 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 139.339.102 | 292.334.841 | ||
16 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 128.485.420 | 296.859.119 | ||
17 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 115.038.088 | 110.444 | 275.269.368 | |
18 | Hàng điện gia dụng và linh kiện | USD | 109.290.076 | 209.339.519 | ||
19 | Bông các loại | Tấn | 107.599.544 | 144.457 | 239.419.847 | |
20 | Sản phẩm từ kim loại thường khác | USD | 93.221.751 | 217.407.900 | ||
21 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 76.320.697 | 198.556.222 | ||
22 | Cao su | Tấn | 64.723.638 | 74.362 | 153.832.115 | |
23 | Giấy các loại | Tấn | 51.662.821 | 126.760 | 122.343.256 | |
24 | Ngô | Tấn | 44.835.267 | 410.084 | 99.030.918 | |
25 | Sản phẩm từ giấy | USD | 36.875.056 | 99.583.096 | ||
26 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | USD | 30.877.924 | 63.333.680 | ||
27 | Dầu mỡ động thực vật | USD | 29.077.599 | 72.542.755 | ||
28 | Lúa mì | Tấn | 27.942.549 | 226.892 | 58.302.667 | |
29 | Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | USD | 1.324.410 | 27.260.253 |