|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2021

23:42 | 18/06/2021
Chia sẻ
Tính toán của Tổng cục Hải quan cho thấy cán cân thương mại hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 4/2021 có mức thặng dư trị giá 1,52 tỷ USD.

Tổng cục Hải quan ghi nhận tổng trị giá xuất nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong tháng 4/2021 đạt 37,29 tỷ USD, giảm 7% so với tháng trước.

Qua đó, giúp trị giá xuất nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong 4 tháng/2021 đạt 145,97 tỷ USD, tăng 34,8%, tương ứng tăng 37,67 tỷ USD so với cùng kỳ năm 2020.

Tính toán của Tổng cục Hải quan cho thấy cán cân thương mại hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 4/2021 có mức thặng dư trị giá 1,52 tỷ USD, đưa cán cân thương mại trong 4 tháng 2021 lên mức thặng dư 10,74 tỷ USD.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2021 - Ảnh 1.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất tháng 4/2021

Xuất khẩu hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 4/2021 đạt 19,41 tỷ USD, giảm 11,5% so với tháng trước

Tổng kim ngạch top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất trong tháng đạt 15,9 tỷ USD, chiếm 82% tổng xuất khẩu cả khối.

Trong đó, có 4 nhóm hàng trị giá trên 1 tỷ USD là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; điện thoại các loại và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác; hàng dệt, may.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2021 - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Lũy kế 4 tháng 2021, kim ngạch xuất khẩu của khối này đạt 78,35 tỷ USD, tăng 35,3% so với cùng kỳ năm trước.

Tổng giá trị top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất 4 tháng đầu năm đạt 65,6 tỷ USD và chiếm 84% tổng xuất khẩu của cả khối. Có duy nhất nhóm hàng sản phẩm từ chất dẻo trị giá dưới 1 tỷ USD.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2021 - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu trong tháng 4/2021

STTNhóm/Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 4/2021Lũy kế 4 tháng 2021
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
TổngUSD 19.405.771.431 78.354.721.832
1Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 3.825.973.617 15.555.517.018
2Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 3.784.512.195 18.037.330.398
3Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khácUSD 2.840.151.437 11.322.015.761
4Hàng dệt, mayUSD 1.581.317.426 6.124.825.202
5Hàng hóa khácUSD 1.531.230.418 5.597.243.140
6Giày dép các loạiUSD 1.442.539.920 5.383.439.069
7Phương tiện vận tải và phụ tùng:USD 790.227.305 3.113.709.964
 - Tàu thuyền các loạiUSD 42.990.901 238.932.983
 - Phụ tùng ô tôUSD 534.056.861 2.072.426.530
8Gỗ và sản phẩm gỗUSD 711.214.536 2.738.674.480
 - Sản phẩm gỗUSD 663.625.501 2.550.041.558
9Xơ, sợi dệt các loạiTấn116.602354.318.118445.9751.254.534.893
10Sắt thép các loạiTấn460.926347.588.8231.539.2941.113.005.572
11Sản phẩm từ chất dẻoUSD 270.305.339 999.791.996
12Kim loại thường khác và sản phẩmUSD 251.002.277 909.804.155
13Dây điện và dây cáp điệnUSD 248.958.049 905.416.841
14Sản phẩm từ sắt thépUSD215.445.537813.566.781
15Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dùUSD 200.446.823 751.192.711
16Máy ảnh, máy quay phim và linh kiệnUSD 191.481.336 748.768.753
17Chất dẻo nguyên liệuTấn64.715110.569.156281.489392.674.284
18Cà phêTấn45.84995.761.774174.260364.432.244
19Hóa chấtUSD 92.652.733 314.315.208
20Sản phẩm hóa chấtUSD 84.847.651 322.824.299
21Giấy và các sản phẩm từ giấyUSD 80.978.389 274.478.674
22Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinhUSD 79.623.899 297.684.257
23Hàng thủy sảnUSD 69.637.151 245.871.301
24Sản phẩm từ cao suUSD 63.212.709 228.908.007
25Đá quý, kim loại quý và sản phẩmUSD 45.397.304 175.863.502
26Hàng rau quảUSD 30.709.102 118.185.077
27Sản phẩm gốm, sứUSD 24.582.170 97.682.875
28Hạt tiêuTấn6.05520.862.91822.03075.244.971
29Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốcUSD 16.763.230 62.181.314
30Cao suTấn1.8793.460.0898.90215.539.085

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2021

Trị giá nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 4/2021 đạt 17,88 tỷ USD, giảm nhẹ 1,6% so với tháng trước

Kim ngạch top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất trong tháng gần 13 tỷ USD, chiếm 73% tổng nhập khẩu của khối.

Trong đó, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng nhập khẩu chính, trên 5,3 tỷ USD. Tiếp theo là máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 2,7 tỷ USD; điện thoại các loại và linh kiện 1,2 tỷ USD...

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2021 - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Tính chung 4 tháng qua, trị giá nhập khẩu của khối này trong 4 tháng 2021 đạt 67,61 tỷ USD, tăng 34,2% so với cùng kỳ năm 2020.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất 4 tháng đầu năm ghi nhận giá trị 50,3 tỷ USD, chiếm 74% tổng nhập khẩu của khối. Ngoài ra, cả 10 mặt hàng đều đạt kim ngạch trên 1 tỷ USD.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2021 - Ảnh 6.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu trong tháng 4/2021

STTNhóm/Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 4/2021Lũy kế 4 tháng 2021
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
TổngUSD 17.883.760.705 67.610.553.254
1Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 5.334.671.502 20.709.425.215
2Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khácUSD 2.660.296.750 10.405.560.401
3Hàng hóa khácUSD 2.371.518.331 8.313.798.587
4Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 1.240.136.798 5.763.253.253
5Vải các loạiUSD 833.867.775 2.691.619.182
6Chất dẻo nguyên liệuTấn299.909586.431.6261.177.5222.147.873.935
7Sản phẩm từ chất dẻoUSD 514.828.401 2.016.391.443
8Hóa chấtUSD 471.189.508 1.642.505.503
9Kim loại thường khác:Tấn108.808456.255.196437.4231.862.086.914
 - ĐồngTấn23.383218.403.488113.794984.058.326
10Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 445.458.022 1.543.957.063
11Sắt thép các loại:Tấn476.625441.444.9071.655.5161.471.711.674
 - Phôi thépTấn384957.7061.3093.194.603
12Sản phẩm hóa chấtUSD 370.216.708 1.428.663.042
13Sản phẩm từ sắt thépUSD 301.136.282 1.143.268.767
14Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 250.833.888 778.747.835
15Bông các loạiTấn124.428227.736.685392.560691.977.749
16Linh kiện, phụ tùng ô tôUSD 191.533.944 724.311.206
17Xơ, sợi dệt các loạiTấn63.466178.152.988243.165640.468.888
18Dây điện và dây cáp điệnUSD 178.071.209 665.441.384
19Hàng điện gia dụng và linh kiệnUSD125.764.312469.381.087
20Sản phẩm từ kim loại thường khácUSD 121.913.462 465.258.384
21Gỗ và sản phẩm gỗUSD 116.706.790 413.524.806
22NgôTấn299.87183.783.769958.029253.531.706
23Cao suTấn38.08482.629.381158.629334.597.446
24Giấy các loạiTấn70.17274.390.596284.859285.174.652
25Sản phẩm từ giấyUSD 62.817.459 227.105.310
26Lúa mìTấn193.25556.562.543653.107180.677.062
27Dầu mỡ động thực vậtUSD 46.080.693 151.106.400
28Sản phẩm khác từ dầu mỏUSD 44.418.532 139.844.945
29Phương tiện vận tải khác và phụ tùngUSD 14.912.648 49.289.415

Phùng Nguyệt