Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2021
Tổng cục Hải quan ghi nhận tổng trị giá xuất nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong tháng 4/2021 đạt 37,29 tỷ USD, giảm 7% so với tháng trước.
Qua đó, giúp trị giá xuất nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong 4 tháng/2021 đạt 145,97 tỷ USD, tăng 34,8%, tương ứng tăng 37,67 tỷ USD so với cùng kỳ năm 2020.
Tính toán của Tổng cục Hải quan cho thấy cán cân thương mại hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 4/2021 có mức thặng dư trị giá 1,52 tỷ USD, đưa cán cân thương mại trong 4 tháng 2021 lên mức thặng dư 10,74 tỷ USD.
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất tháng 4/2021
Xuất khẩu hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 4/2021 đạt 19,41 tỷ USD, giảm 11,5% so với tháng trước
Tổng kim ngạch top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất trong tháng đạt 15,9 tỷ USD, chiếm 82% tổng xuất khẩu cả khối.
Trong đó, có 4 nhóm hàng trị giá trên 1 tỷ USD là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; điện thoại các loại và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác; hàng dệt, may.
Lũy kế 4 tháng 2021, kim ngạch xuất khẩu của khối này đạt 78,35 tỷ USD, tăng 35,3% so với cùng kỳ năm trước.
Tổng giá trị top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất 4 tháng đầu năm đạt 65,6 tỷ USD và chiếm 84% tổng xuất khẩu của cả khối. Có duy nhất nhóm hàng sản phẩm từ chất dẻo trị giá dưới 1 tỷ USD.
Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu trong tháng 4/2021
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 4/2021 | Lũy kế 4 tháng 2021 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||
Tổng | USD | 19.405.771.431 | 78.354.721.832 | |||
1 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 3.825.973.617 | 15.555.517.018 | ||
2 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 3.784.512.195 | 18.037.330.398 | ||
3 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 2.840.151.437 | 11.322.015.761 | ||
4 | Hàng dệt, may | USD | 1.581.317.426 | 6.124.825.202 | ||
5 | Hàng hóa khác | USD | 1.531.230.418 | 5.597.243.140 | ||
6 | Giày dép các loại | USD | 1.442.539.920 | 5.383.439.069 | ||
7 | Phương tiện vận tải và phụ tùng: | USD | 790.227.305 | 3.113.709.964 | ||
- Tàu thuyền các loại | USD | 42.990.901 | 238.932.983 | |||
- Phụ tùng ô tô | USD | 534.056.861 | 2.072.426.530 | |||
8 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 711.214.536 | 2.738.674.480 | ||
- Sản phẩm gỗ | USD | 663.625.501 | 2.550.041.558 | |||
9 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 116.602 | 354.318.118 | 445.975 | 1.254.534.893 |
10 | Sắt thép các loại | Tấn | 460.926 | 347.588.823 | 1.539.294 | 1.113.005.572 |
11 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 270.305.339 | 999.791.996 | ||
12 | Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 251.002.277 | 909.804.155 | ||
13 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 248.958.049 | 905.416.841 | ||
14 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 215.445.537 | 813.566.781 | ||
15 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | USD | 200.446.823 | 751.192.711 | ||
16 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 191.481.336 | 748.768.753 | ||
17 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 64.715 | 110.569.156 | 281.489 | 392.674.284 |
18 | Cà phê | Tấn | 45.849 | 95.761.774 | 174.260 | 364.432.244 |
19 | Hóa chất | USD | 92.652.733 | 314.315.208 | ||
20 | Sản phẩm hóa chất | USD | 84.847.651 | 322.824.299 | ||
21 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 80.978.389 | 274.478.674 | ||
22 | Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 79.623.899 | 297.684.257 | ||
23 | Hàng thủy sản | USD | 69.637.151 | 245.871.301 | ||
24 | Sản phẩm từ cao su | USD | 63.212.709 | 228.908.007 | ||
25 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 45.397.304 | 175.863.502 | ||
26 | Hàng rau quả | USD | 30.709.102 | 118.185.077 | ||
27 | Sản phẩm gốm, sứ | USD | 24.582.170 | 97.682.875 | ||
28 | Hạt tiêu | Tấn | 6.055 | 20.862.918 | 22.030 | 75.244.971 |
29 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 16.763.230 | 62.181.314 | ||
30 | Cao su | Tấn | 1.879 | 3.460.089 | 8.902 | 15.539.085 |
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất tháng 4/2021
Trị giá nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 4/2021 đạt 17,88 tỷ USD, giảm nhẹ 1,6% so với tháng trước
Kim ngạch top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất trong tháng gần 13 tỷ USD, chiếm 73% tổng nhập khẩu của khối.
Trong đó, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng nhập khẩu chính, trên 5,3 tỷ USD. Tiếp theo là máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 2,7 tỷ USD; điện thoại các loại và linh kiện 1,2 tỷ USD...
Tính chung 4 tháng qua, trị giá nhập khẩu của khối này trong 4 tháng 2021 đạt 67,61 tỷ USD, tăng 34,2% so với cùng kỳ năm 2020.
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất 4 tháng đầu năm ghi nhận giá trị 50,3 tỷ USD, chiếm 74% tổng nhập khẩu của khối. Ngoài ra, cả 10 mặt hàng đều đạt kim ngạch trên 1 tỷ USD.
Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu trong tháng 4/2021
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 4/2021 | Lũy kế 4 tháng 2021 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||
Tổng | USD | 17.883.760.705 | 67.610.553.254 | |||
1 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 5.334.671.502 | 20.709.425.215 | ||
2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 2.660.296.750 | 10.405.560.401 | ||
3 | Hàng hóa khác | USD | 2.371.518.331 | 8.313.798.587 | ||
4 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 1.240.136.798 | 5.763.253.253 | ||
5 | Vải các loại | USD | 833.867.775 | 2.691.619.182 | ||
6 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 299.909 | 586.431.626 | 1.177.522 | 2.147.873.935 |
7 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 514.828.401 | 2.016.391.443 | ||
8 | Hóa chất | USD | 471.189.508 | 1.642.505.503 | ||
9 | Kim loại thường khác: | Tấn | 108.808 | 456.255.196 | 437.423 | 1.862.086.914 |
- Đồng | Tấn | 23.383 | 218.403.488 | 113.794 | 984.058.326 | |
10 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 445.458.022 | 1.543.957.063 | ||
11 | Sắt thép các loại: | Tấn | 476.625 | 441.444.907 | 1.655.516 | 1.471.711.674 |
- Phôi thép | Tấn | 384 | 957.706 | 1.309 | 3.194.603 | |
12 | Sản phẩm hóa chất | USD | 370.216.708 | 1.428.663.042 | ||
13 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 301.136.282 | 1.143.268.767 | ||
14 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 250.833.888 | 778.747.835 | ||
15 | Bông các loại | Tấn | 124.428 | 227.736.685 | 392.560 | 691.977.749 |
16 | Linh kiện, phụ tùng ô tô | USD | 191.533.944 | 724.311.206 | ||
17 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 63.466 | 178.152.988 | 243.165 | 640.468.888 |
18 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 178.071.209 | 665.441.384 | ||
19 | Hàng điện gia dụng và linh kiện | USD | 125.764.312 | 469.381.087 | ||
20 | Sản phẩm từ kim loại thường khác | USD | 121.913.462 | 465.258.384 | ||
21 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 116.706.790 | 413.524.806 | ||
22 | Ngô | Tấn | 299.871 | 83.783.769 | 958.029 | 253.531.706 |
23 | Cao su | Tấn | 38.084 | 82.629.381 | 158.629 | 334.597.446 |
24 | Giấy các loại | Tấn | 70.172 | 74.390.596 | 284.859 | 285.174.652 |
25 | Sản phẩm từ giấy | USD | 62.817.459 | 227.105.310 | ||
26 | Lúa mì | Tấn | 193.255 | 56.562.543 | 653.107 | 180.677.062 |
27 | Dầu mỡ động thực vật | USD | 46.080.693 | 151.106.400 | ||
28 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | USD | 44.418.532 | 139.844.945 | ||
29 | Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | USD | 14.912.648 | 49.289.415 |