|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

So sánh lãi suất ngân hàng tháng 4/2020: Lãi suất kì hạn 3 năm cao nhất ở đâu?

18:37 | 24/04/2020
Chia sẻ
Tháng 4, mức lãi suất cao nhất ở kì hạn này là 8,3%/năm được áp dụng tại Ngân hàng Quốc dân (NCB), giảm 0,1 điểm % so với tháng trước.
So sánh lãi suất ngân hàng tháng 4/2020: Lãi suất kì hạn 3 năm cao nhất ở đâu? - Ảnh 1.

Ảnh minh hoạ.

Xem thêm: So sánh lãi suất ngân hàng tháng 5/2020: Gửi tiết kiệm 3 năm lãi ở đâu cao nhất? 

Khảo sát biểu lãi suất niêm yết của 30 ngân hàng trong nước vào đầu tháng 4, lãi suất kì hạn 36 tháng dao động thu hẹp từ 5,7%/năm đến 8,3%/năm.

So sánh lãi suất ngân hàng tại các ngân hàng có thể thấy mức lãi suất cao nhất ở kì hạn này là 8,3%/năm được áp dụng tại Ngân hàng Quốc dân (NCB), giảm 0,1 điểm % so với tháng trước.

Tiếp dưới đó là SCB với 8,25%/năm và PVcomBank với 7,99%/năm. Nhiều ngân hàng đã điều chỉnh giảm lãi suất trong tháng, hiện chỉ có 2 ngân hàng có lãi suất kì hạn 3 năm trên 8% trong khi tháng trước có tới 5 ngân hàng.

Techcombank tiếp tục là ngân hàng có lãi suất huy động thấp nhất tại kì hạn này với lãi suất dao động từ 5,7%/năm - 5,9%/năm tuỳ theo số tiền gửi (dưới 1 tỉ đồng, từ 1 tỉ đồng đến dưới 3 tỉ đồng, từ 3 tỉ đồng trở lên).

Tiếp đó là ba "ông lớn" gồm VietinBank, Vietcombank và BIDV với lãi suất 6,8%/năm.

So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 3 năm

STTNgân hàngSố tiền gửiLãi suất kì hạn 36 tháng
1Ngân hàng Quốc dân (NCB)-8,30%
2SCBTK Đắc lộc phát8,25%
3PVcomBank-7,99%
4VietBank-7,90%
5Ngân hàng Bắc Á-7,80%
6SacombankTừ 5 tỉ trở lên7,80%
7ABBank-7,80%
8SacombankTừ 1 tỉ - dưới 5 tỉ 7,75%
9Kienlongbank-7,70%
10SacombankTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ7,70%
11Ngân hàng Việt Á7,70%
12SeABankTừ 10 tỉ trở lên7,68%
13SacombankTừ 200 trđ - dưới 500 trđ7,65%
14SeABankTừ 5 tỉ - dưới 10 tỉ 7,62%
15SacombankDưới 200 trđ7,60%
16Eximbank-7,60%
17Ngân hàng Đông Á-7,60%
18Saigonbank-7,60%
19SeABankTừ 1 tỉ - dưới 5 tỉ 7,57%
20SCB-7,55%
21SeABankTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ7,52%
22TPBank-7,50%
23VIBTừ 1 tỉ trở lên7,50%
24Ngân hàng OCB-7,50%
25Ngân hàng Bản Việt-7,50%
26SeABankTừ 100 trđ - dưới 500 trđ7,47%
27VIBTừ 100 trđ - dưới 1 tỉ 7,40%
28MSBTừ 1 tỉ trở lên7,40%
29ACBTừ 10 tỉ trở lên7,35%
30ACBTừ 5 tỉ - dưới 10 tỉ 7,30%
31VIBDưới 100 trđ7,30%
32VPBankTừ 10 tỉ trở lên7,30%
33MBBank-7,30%
34SHBTừ 2 tỉ trở lên7,30%
35ACBTừ 1 tỉ - dưới 5 tỉ 7,25%
36OceanBank-7,25%
37MSBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ7,25%
38ACBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ 7,20%
39SHBDưới 2 tỉ 7,20%
40MSBTừ 50 trđ - dưới 500 trđ 7,20%
41ACBTừ 200 trđ - dưới 500 trđ7,15%
42VPBankTừ 5 tỉ - dưới 10 tỉ 7,10%
43ACBDưới 200 trđ7,05%
44HDBank-7,00%
45VPBankTừ 300 trđ - dưới 5 tỉ7,00%
46SeABank-6,95%
47LienVietPostBank-6,90%
48MSBDưới 50 trđ6,90%
49VPBankDưới 300 trđ6,80%
50BIDV-6,60%
51Vietcombank-6,50%
52VietinBank-6,30%
53TechcombankTừ 3 tỉ trở lên5,90%
54TechcombankTừ 1 tỉ - dưới 3 tỉ 5,80%
55TechcombankDưới 1 tỉ 5,70%

Nguồn: Trúc Minh tổng hợp.

Trúc Minh