|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

So sánh lãi suất ngân hàng tháng 5/2020: Gửi tiết kiệm 3 năm lãi ở đâu cao nhất?

10:26 | 15/05/2020
Chia sẻ
Mức lãi suất cao nhất ở kì hạn 36 tháng là 8,25%/năm được áp dụng tại SCB với hình thức gửi Tiết kiệm Đắc lộc phát.

Khảo sát biểu lãi suất niêm yết của 30 ngân hàng trong nước vào ngày 14/5, sau khi hàng loạt ngân hàng điều chỉnh biểu lãi suất niêm yết, lãi suất kì hạn 36 tháng giảm nhẹ và dao động từ 5,7%/năm đến 8,25%/năm.

So sánh lãi suất ngân hàng có thể thấy mức lãi suất cao nhất ở kì hạn này là 8,25%/năm được áp dụng tại SCB với hình thức gửi Tiết kiệm Đắc lộc phát. Xếp thứ hai là Ngân hàng Quốc dân (NCB) vơi s8,1%/năm và PVcomBank với 7,99%/năm.

Ngân hàng Techcombank tiếp tục là tổ chức có lãi suất tiết kiệm kì hạn 3 năm thấp nhất với lãi suất dao động từ 5,7%/năm - 5,9%/năm tuỳ theo số tiền gửi (dưới 1 tỉ đồng, từ 1 tỉ đồng đến dưới 3 tỉ đồng, từ 3 tỉ đồng trở lên). "Ông lớn" Vietcombank nhỉnh hơn với 6,3%/năm. 

VietinBank và BIDV có lãi suất cao hơn với 6,6%/năm, giảm 0,2 điểm % so với tháng trước.

So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 3 năm mới nhất tháng 5

STTNgân hàngSố tiền gửiLãi suất kì hạn 36 tháng
1SCBTK Đắc lộc phát8,25%
2Ngân hàng Quốc dân (NCB)-8,10%
3PVcomBank-7,99%
4VietBank-7,90%
5SacombankTừ 5 tỉ trở lên7,80%
6ABBank-7,80%
7SacombankTừ 1 tỉ - dưới 5 tỉ 7,75%
8SacombankTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ7,70%
9Ngân hàng Việt Á7,70%
10SeABankTừ 10 tỉ trở lên7,68%
11SacombankTừ 200 trđ - dưới 500 trđ7,65%
12SeABankTừ 5 tỉ - dưới 10 tỉ 7,62%
13Ngân hàng Bắc Á-7,60%
14SacombankDưới 200 trđ7,60%
15Ngân hàng Đông Á-7,60%
16Saigonbank-7,60%
17SeABankTừ 1 tỉ - dưới 5 tỉ 7,57%
18SCB-7,55%
19SeABankTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ7,52%
20Kienlongbank-7,50%
21TPBank-7,50%
22Eximbank-7,50%
23SeABankTừ 100 trđ - dưới 500 trđ7,47%
24VIBTừ 1 tỉ trở lên7,40%
25Ngân hàng OCB-7,40%
26ACBTừ 10 tỉ trở lên7,35%
27ACBTừ 5 tỉ - dưới 10 tỉ 7,30%
28VIBTừ 100 trđ - dưới 1 tỉ 7,30%
29VPBankTừ 10 tỉ trở lên7,30%
30SHBTừ 2 tỉ trở lên7,30%
31Ngân hàng Bản Việt-7,30%
32ACBTừ 1 tỉ - dưới 5 tỉ 7,25%
33ACBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ 7,20%
34VIBDưới 100 trđ7,20%
35SHBDưới 2 tỉ 7,20%
36ACBTừ 200 trđ - dưới 500 trđ7,15%
37VPBankTừ 5 tỉ - dưới 10 tỉ 7,10%
38MSBTừ 1 tỉ trở lên7,10%
39ACBDưới 200 trđ7,05%
40HDBank-7,00%
41VPBankTừ 300 trđ - dưới 5 tỉ 7,00%
42MBBank-7,00%
43MSBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ7,00%
44SeABank-6,95%
45MSBTừ 50 trđ - dưới 500 trđ 6,90%
46LienVietPostBank-6,80%
47VPBankDưới 300 trđ6,80%
48MSBDưới 50 trđ6,80%
49OceanBank-6,65%
50VietinBank-6,60%
51BIDV-6,60%
52Vietcombank-6,30%
53TechcombankTừ 3 tỉ trở lên5,90%
54TechcombankTừ 1 tỉ - dưới 3 tỉ 5,80%
55TechcombankDưới 1 tỉ 5,70%

Nguồn: Trúc Minh tổng hợp

Trúc Minh