So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 3 tháng mới nhất tháng 4/2020
Gửi tiền ở các kì hạn ngắn như 3 tháng lại được nhiều khách hàng lựa chọn để gửi tiền nhàn rỗi trong ngắn hạn. Và so sánh lãi suất ngân hàng là việc mà nhiều người quan tâm khi lựa chọn nơi để gửi tiền
Theo biểu lãi suất mới nhất tại ngày 5/4 tại 30 ngân hàng thương mại trong nước, lãi suất tiết kiệm kì hạn 3 tháng dao động trong khoảng từ 4% - 4,75%/năm.
Mức lãi suất cao nhất 4,75%/năm cũng là mức trần lãi suất trong ngắn hạn được Ngân hàng Nhà nước qui định được áp dụng tại nhiều ngân hàng.
Trong khi đó, Techcombank tiếp tục là ngân hàng có mức lãi suất thấp nhất ở kì hạn này là 4% - 4,1%/năm tuỳ theo số tiền gửi
Trong nhóm các "ông lớn" ngân hàng có vốn nhà nước, BIDV là ngân hàng có lãi suất tại kì hạn 3 tháng cao nhất 4,75%, các ngân hàng khác huy động ở mức 4,7%/năm.
Xem thêm: So sánh lãi suất ngân hàng tháng 5/2020: Lãi suất kì hạn 3 tháng cao nhất ở đâu?
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 3 tháng mới nhất
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 3 tháng |
1 | BIDV | - | 4,75% |
2 | LienVietPostBank | - | 4,75% |
3 | Kienlongbank | - | 4,75% |
4 | Ngân hàng Bắc Á | - | 4,75% |
5 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 4,75% |
6 | HDBank | - | 4,75% |
7 | TPBank | - | 4,75% |
8 | ACB | - | 4,75% |
9 | VIB | - | 4,75% |
10 | MBBank | - | 4,75% |
11 | Eximbank | - | 4,75% |
12 | VietBank | - | 4,75% |
13 | Ngân hàng Đông Á | - | 4,75% |
14 | SeABank | - | 4,75% |
15 | OceanBank | - | 4,75% |
16 | ABBank | - | 4,75% |
17 | MSB | Từ 1 tỉ trở lên | 4,75% |
18 | Ngân hàng OCB | - | 4,75% |
19 | PVcomBank | - | 4,75% |
20 | Saigonbank | - | 4,75% |
21 | Ngân hàng Việt Á | 4,75% | |
22 | SCB | - | 4,75% |
23 | Agribank | - | 4,70% |
24 | VietinBank | - | 4,70% |
25 | Vietcombank | - | 4,70% |
26 | Sacombank | Dưới 200 trđ | 4,70% |
27 | Ngân hàng Bản Việt | - | 4,70% |
28 | VPBank | Từ 1 tỉ trở lên | 4,65% |
29 | MSB | Từ 50 trđ - dưới 1 tỉ | 4,65% |
30 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 1 tỉ | 4,55% |
31 | SHB | - | 4,55% |
32 | VPBank | Dưới 300 trđ | 4,45% |
33 | MSB | Dưới 50 trđ | 4,45% |
34 | Techcombank | Từ 1 tỉ trở lên | 4,10% |
35 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 4,00% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp.