So sánh lãi suất ngân hàng tháng 4/2020: Gửi tiết kiệm 1 năm ở đâu lãi cao?
Xem thêm: So sánh lãi suất ngân hàng tháng 5/2020: Gửi tiền 1 năm ở đâu lãi cao nhất?
So sánh lãi suất ngân hàng tại biểu lãi suất niêm yết tại quầy của 30 ngân hàng trong nước vào ngày 5/4, lãi suất tiết kiệm kì hạn 12 tháng (1 năm) được nới rộng ra dao động trong khoảng từ 5,8% đến 8,9%/năm.
Theo đó, mức lãi suất tiết kiệm kì hạn 12 tháng cao nhất hiện tại là 8,9%/năm áp dụng tại SHB với số tiền gửi trên 500 tỉ đồng. Với số tiền thấp hơn, Ngân hàng Quốc dân (NCB) là tổ chức có mức lãi suất huy động cao nhất ở kì hạn này với 8%/năm.
Tiếp đó là các ngân hàng như PVcomBank, Bac A Bank, OceanBank, VietBank, ABBank,...
Ngân hàng có mức lãi suất thấp nhất tại kì hạn 1 năm hiện nay là Techcombank với lãi suất từ 5,8% - 6%/năm tuỳ theo số tiền gửi khác nhau: dưới 1 tỉ đồng, từ 1 tỉ đồng đến dưới 3 tỉ đồng và từ 3 tỉ đồng trở lên.
Cao hơn so với Techcombank là VietinBank với 6,3%/năm, MSB, SHB,...
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 12 tháng mới nhất tháng 4/2020
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 12 tháng |
1 | SHB | Trên 500 tỉ | 8,90% |
2 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 8,00% |
3 | PVcomBank | Từ 500 tỉ trở lên | 7,99% |
4 | Ngân hàng Bắc Á | - | 7,80% |
5 | OceanBank | - | 7,65% |
6 | VietBank | - | 7,60% |
7 | ABBank | - | 7,60% |
8 | Ngân hàng Việt Á | 7,60% | |
9 | VIB | - | 7,59% |
10 | Kienlongbank | - | 7,50% |
11 | SeABank | Từ 10 tỉ trở lên | 7,50% |
12 | SCB | - | 7,50% |
13 | Ngân hàng Bản Việt | - | 7,50% |
14 | SeABank | Từ 5 tỉ - dưới 10 tỉ | 7,45% |
15 | MBBank | Từ 200 tỉ trở lên | 7,40% |
16 | Ngân hàng Đông Á | - | 7,40% |
17 | SeABank | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 7,40% |
18 | SeABank | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 7,35% |
19 | HDBank | - | 7,30% |
20 | SeABank | Từ 100 trđ - dưới 500 trđ | 7,30% |
21 | TPBank | TK trường an lộc | 7,20% |
22 | VPBank | Từ 10 tỉ trở lên | 7,20% |
23 | Eximbank | - | 7,20% |
24 | Ngân hàng OCB | - | 7,20% |
25 | Saigonbank | - | 7,20% |
26 | ACB | Từ 10 tỉ trở lên | 7,00% |
27 | VPBank | Từ 5 tỉ - dưới 10 tỉ | 7,00% |
28 | Sacombank | Từ 5 tỉ trở lên | 7,00% |
29 | ACB | Từ 5 tỉ - dưới 10 tỉ | 6,95% |
30 | Sacombank | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 6,95% |
31 | ACB | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 6,90% |
32 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 5 tỉ | 6,90% |
33 | Sacombank | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 6,90% |
34 | MSB | Từ 1 tỉ trở lên | 6,90% |
35 | ACB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 6,85% |
36 | Sacombank | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 6,85% |
37 | Agribank | - | 6,80% |
38 | BIDV | - | 6,80% |
39 | LienVietPostBank | - | 6,80% |
40 | ACB | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 6,80% |
41 | Sacombank | Dưới 200 trđ | 6,80% |
42 | SHB | Từ 2 tỉ trở lên | 6,80% |
43 | SeABank | - | 6,80% |
44 | MSB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 6,75% |
45 | ACB | Dưới 200 trđ | 6,70% |
46 | VPBank | Dưới 300 trđ | 6,70% |
47 | SHB | Dưới 2 tỉ | 6,70% |
48 | MSB | Từ 50 trđ - dưới 500 trđ | 6,70% |
49 | Vietcombank | - | 6,60% |
50 | MSB | Dưới 50 trđ | 6,40% |
51 | VietinBank | - | 6,30% |
52 | Techcombank | Từ 3 tỉ trở lên | 6,00% |
53 | Techcombank | Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ | 5,90% |
54 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 5,80% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp