|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân tháng 12/2021 điều chỉnh giảm tại nhiều kỳ hạn

09:42 | 08/12/2021
Chia sẻ
Bước sang tháng 12, lãi suất ngân hàng Quốc Dân điều chỉnh giảm so với khảo sát hồi đầu tháng trước. Trong đó, lãi suất tiết kiệm cao nhất hiện là 6,5%/năm áp dụng cho tiền gửi của khách hàng cá nhân tại kỳ hạn từ 18 tháng trở lên.

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho khách hàng cá nhân

Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) đã công bố biểu lãi suất tiết kiệm mới nhất trong tháng 12. Lãi suất huy động vốn được điều chỉnh giảm ở tất cả các kỳ hạn gửi dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.

Lãi suất tiền gửi áp dụng cho khách hàng cá nhân được niêm yết từ 3,8%/năm đến 6,5%/năm tại kỳ hạn từ 1 - 60 tháng. Ngân hàng đã hạ từ 0,1 điểm % đến 0,4 điểm % lãi suất tại tất cả các kỳ hạn gửi từ 1 tháng trở lên.

Cụ thể, lãi suất tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được hưởng lãi suất 3,8%/năm, giảm 0,1 điểm % so với tháng trước.

Đối với 6 kỳ hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng, ngân hàng đã điều chỉnh giảm 0,3 % điểm trong tháng này, mỗi kỳ hạn sẽ cách nhau 0,05 điểm %, dao động trong khoảng 6,25 - 6,5%/năm.

Trong tháng 12, ngân hàng Quốc Dân không quy định mức cụ thể cho kỳ hạn 12 tháng trong bảng lãi suất. Khách hàng đang gửi tiền tại kỳ hạn này có thể liên hệ với ngân hàng để nắm được thông tin chi tiết.

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân tháng 12/2021 điều chỉnh giảm tại nhiều kỳ hạn - Ảnh 1.

Nguồn: NCB

Tiền gửi tại kỳ hạn 13 tháng đang được ngân hàng niêm yết với mức lãi suất tiền gửi là 6,3%/năm, giảm 0,4% so với hồi đầu tháng trước. 

Đối với kỳ hạn tiếp theo là 15 tháng, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất là 6,4%/năm, giảm 0,35 điểm % trong tháng này.

Với các kỳ hạn dài từ 18 tháng trở lên (18 - 60 tháng), lãi suất ngân hàng Quốc Dân đồng loạt điều chỉnh giảm 0,3 điểm % xuống còn 6,8%/năm.

Khi khách hàng gửi tiền ở các kỳ hạn ngắn dưới 1 tháng hoặc không kỳ hạn, mức lãi suất sẽ là 0,1%/năm đối với số tiền gửi bất kỳ. 

Cùng được điều chỉnh giảm trong tháng này còn có các hình thức trả lãi khác của ngân hàng NCB. Trong đó, trả lãi 1 tháng dao động trong khoảng 3,77% - 6,21%/năm, trả lãi 3 tháng đang có lãi suất từ 5,66%/năm đến 6,25%/năm. Đối với hình thức trả lãi 6 tháng, ngân hàng đang quy định khoảng lãi suất 5,71 - 6,3%/năm; trả lãi 12 tháng là 5,79% - 6,3%/năm và trả lãi trước là 3,74 - 5,92%/năm.

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) triển khai trong tháng 12/2021

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

 

0,10

 

 

 

 

01 Tuần

0,10

 

 

 

 

 

02 Tuần

0,10

 

 

 

 

 

01 Tháng

3,80

 

 

 

 

3,78

02 Tháng

3,80

3,79

 

 

 

3,77

03 Tháng

3,80

3,78

 

 

 

3,76

04 Tháng

3,80

3,78

 

 

 

3,75

05 Tháng

3,80

3,77

 

 

 

3,74

06 Tháng

5,95

5,87

5,90

 

 

5,77

07 Tháng

6,00

5,91

 

 

 

5,79

08 Tháng

6,05

5,94

 

 

 

5,81

09 Tháng

6,10

5,97

6,00

 

 

5,83

10 Tháng

6,15

6,01

 

 

 

5,85

11 Tháng

6,20

6,04

 

 

 

5,86

12 Tháng

*

6,07

6,10

6,16

 

5,88

13 Tháng

6,30

6,10

 

 

 

5,89

15 Tháng

6,40

6,17

6,20

 

 

5,92

18 Tháng

6,50

6,21

6,25

6,30

 

5,92

24 Tháng

6,50

6,12

6,15

6,21

6,30

5,75

30 Tháng

6,50

6,03

6,06

6,11

 

5,59

36 Tháng

6,50

5,95

5,98

6,03

6,12

5,43

60 Tháng

6,50

5,64

5,66

5,71

5,79

4,90

Nguồn: NCB.

Trong tháng 12 này, NCB cũng điều chỉnh giảm lãi suất ngân hàng đối với khách hàng doanh nghiệp. Trong đó, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ được điều chỉnh còn 3,4%/năm đến 5,6%/năm, giảm từ 0,02 điểm % đến 0,4 điểm % cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.

Các sản phẩm tiết kiệm khác của ngân hàng NCB cũng giảm mức lãi suất so với tháng trước đó. Mức lãi suất của các gói sản phẩm này được ghi nhận là: trả lãi 1 tháng (3,2%/năm - 5,47%/năm); trả lãi 3 tháng (5,12%/năm - 5,97%năm), trả lãi 6 tháng (5,03%/năm - 5,37%/năm), trả lãi 12 tháng (5,36%/năm - 5,41%/năm), trả lãi trước (3,10%/năm - 5,20%/năm).

Biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng doanh nghiệp

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

 

0,2

 

 

 

 

01 Tuần

0,20

 

 

 

 

 

02 Tuần

0,20

 

 

 

 

 

01 Tháng

3,40

 

 

 

 

3,10

02 Tháng

3,40

3,20

 

 

 

3,10

03 Tháng

3,60

3,40

 

 

 

3,20

04 Tháng

3,60

3,50

 

 

 

3,30

05 Tháng

3,60

3,50

 

 

 

3,10

06 Tháng

5,35

5,23

5,16

 

 

5,04

07 Tháng

5,30

5,02

 

 

 

4,91

08 Tháng

5,35

5,15

 

 

 

5,03

09 Tháng

5,40

5,09

5,12

 

 

4,97

10 Tháng

5,45

5,33

 

 

 

5,18

11 Tháng

5,50

5,26

 

 

 

5,20

12 Tháng

5,60

5,30

5,33

5,37

 

5,17

13 Tháng

5,70

5,47

 

 

 

5,21

18 Tháng

5,60

5,27

5,31

5,37

 

5,03

24 Tháng

5,60

5,15

5,16

5,24

5,36

4,69

36 Tháng

5,60

4,49

5,97

5,03

5,41

4,32

Nguồn: NCB.

Nhã Lam