|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ tháng 4/2020: Xuất phần lớn điện thoại, đồ điện tử

19:09 | 03/06/2020
Chia sẻ
Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ trong tháng 4/2020 đạt gần 70,6 triệu USD và 4 tháng đầu năm đạt 361,9 triệu USD. Việt Nam duy trì cán cân thương mại thặng dư.

Tính riêng tháng 4, Việt Nam xuất khẩu trên 50,7 triệu USD hàng hóa sang Thổ Nhĩ Kỳ và nhập khẩu khoảng 19,8 triệu USD.

Trong đó mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất là điện thoại các loại và linh kiện với gần 8,5 triệu USD; tiếp theo là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện trên 8,1 triệu USD. Còn về nhập khẩu nước ta nhập chủ yếu máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng 3,7 triệu USD và thức ăn gia súc và nguyên liệu 3,7 triệu USD.

Lũy kế 4 tháng đầu năm, Việt Nam xuất khẩu sang Thổ Nhĩ Kỳ gần 265 triệu USD hàng hóa và nhập khẩu 96,9 triệu USD.

Điện thoại các loại và linh kiện; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện và xơ, sợi dệt các loại là ba nhóm hàng xuất khẩu nhiều nhất của nước ta. Trong khi đó, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng; vải các loại và hóa chất là ba nhóm hàng nhập khẩu nhiều nhất.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ tháng 4/2020: Xuất phần lớn điện thoại, đồ điện tử - Ảnh 1.

Đồ họa: TV

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Thổ Nhĩ Kỳ tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 4/2020Lũy kế 4 tháng 2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
Tổng  50.728.053 264.963.971
Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 8.493.638 46.458.478
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 8.135.414 41.758.387
Giày dép các loạiUSD 3.951.384 12.758.632
Xơ, sợi dệt các loạiTấn1.3732.418.99716.83737.539.531
Hàng dệt, mayUSD 2.137.086 13.349.846
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khácUSD 1.990.749 16.513.525
Cao suTấn1.0711.505.7886.97210.987.940
Hạt tiêuTấn7241.374.6701.8473.447.140
Hàng thủy sảnUSD 319.527 2.684.395
Phương tiện vận tải và phụ tùngUSD 307.388 6.289.790
Sản phẩm từ cao suUSD 202.874 2.220.121
Sản phẩm từ chất dẻoUSD 156.373 3.372.056
Gỗ và sản phẩm gỗUSD 133.116 1.546.323
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 125.147 663.404
Sắt thép các loạiTấn6570.279470546.217
Chất dẻo nguyên liệuTấn3240.96093132.164
ChèTấn1224.41694209.749
GạoTấn  269148.227
Hàng hóa khácUSD 19.340.247 64.338.046

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 4/2020Lũy kế 4 tháng 2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
Tổng  19.825.571 96.917.203
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùngUSD 3.772.899 24.878.268
Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 3.706.944 5.497.821
Vải các loạiUSD 2.548.780 9.610.710
Hóa chấtUSD 2.067.455 9.675.658
Dược phẩmUSD 911.806 4.130.763
Sản phẩm hóa chấtUSD 738.135 3.771.304
Sản phẩm từ chất dẻoUSD 552.938 2.141.506
Quặng và khoáng sản khácTấn1.859354.83915.1692.903.859
Nguyên phụ liệu thuốc láUSD 345.024 365.993
Hàng điện gia dụng và linh kiệnUSD 340.073 1.355.620
Linh kiện, phụ tùng ô tôUSD 143.397 4.137.878
Sắt thép các loạiTấn9153.6091.256871.238
Hàng hóa khácUSD 4.289.671 27.576.586

Ánh Dương