|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 6/2020: Thặng dư gần 237 triệu USD

21:32 | 09/08/2020
Chia sẻ
Trong tháng 6/2020, Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Pháp gần 378 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 141,5 triệu USD. Nước ta xuất siêu sang Pháp 236,5 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 6/2020: Thặng dư thương mại gần 237 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: hausa)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 6/2020, Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Pháp gần 378 triệu USD.

Giúp nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 519,4 triệu USD. 

Trong khi đó, Việt Nam nhập khẩu 141,5 triệu USD hàng hóa. Nước ta xuất siêu sang Pháp 236,5 triệu USD.

Trong nửa đầu năm nay, tổng kim ngạch hai chiều gần 2,3 tỉ USD. Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu đạt 1,6 tỉ USD và nhập khẩu 713,2 triệu USD.

Cán cân thương mại thặng dư hơn 862 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 6/2020: Thặng dư thương mại gần 237 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam đạt kim ngạch trên 12 triệu USD như: điện thoại các loại và linh kiện, giày dép các loại, hàng dệt, may, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 6/2020: Thặng dư thương mại gần 237 triệu USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Pháp tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 6/2020Lũy kế 6 tháng/2020
Lượng 

(Tấn)

Trị giá 

(USD)

Lượng

 (Tấn)

Trị giá

 (USD)

Tổng377.968.784 1.575.397.284
Điện thoại các loại và linh kiện 104.014.762 458.802.815
Hàng hóa khác 103.881.145 256.864.980
Giày dép các loại 43.954.379 202.348.551
Hàng dệt, may 37.039.841 176.789.845
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 27.974.493 108.593.593
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 12.642.824 52.798.600
Gỗ và sản phẩm gỗ 8.751.252 52.433.592
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 7.604.845 39.315.443
Hàng thủy sản 6.058.552 33.529.928
Hạt điều6654.891.3083.06823.738.571
Sản phẩm từ chất dẻo 2.954.041 18.604.461
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2.673.605 12.601.076
Hàng rau quả 2.058.172 13.816.497
Phương tiện vận tải và phụ tùng 1.837.116 36.806.733
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.802.283 12.030.209
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1.555.300 9.538.729
Cà phê9911.447.80614.47221.331.577
Sản phẩm gốm, sứ 1.423.623 3.844.567
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.294.074 6.721.240
Sản phẩm từ sắt thép 996.243 6.823.488
Hạt tiêu455975.5701.7093.948.860
Sản phẩm từ cao su 933.237 6.307.620
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 700.256 10.992.173
Dây điện và dây cáp điện 248.111 3.197.598
Gạo355231.6402.2731.336.966
Cao su2024.3061.4302.279.570

Dược phẩm là mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ nước bạn, kim ngạch gần 65 triệu USD trong tháng 6.

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, gỗ và sản phẩm gỗ, phương tiện vận tải khác và phụ tùng, sản phẩm hóa chất,... là những nhóm hàng nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 6/2020: Thặng dư thương mại gần 237 triệu USD - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Pháp tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020g

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 6/2020Lũy kế 6 tháng/2020
Lượng 

(Tấn)

Trị giá 

(USD)

Lượng

 (Tấn)

Trị giá

 (USD)

Tổng141.459.544 713.157.663
Dược phẩm 64.572.265 253.410.569
Hàng hóa khác 20.667.459 97.870.585
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 12.226.904 99.055.806
Gỗ và sản phẩm gỗ 8.445.682 33.602.395
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 5.818.957 49.994.182
Sản phẩm hóa chất 4.869.274 24.208.755
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 3.748.667 17.817.624
Sữa và sản phẩm sữa 2.799.961 14.069.191
Sắt thép các loại912.365.5762.07610.687.070
Hóa chất 2.267.355 15.314.295
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.993.230 11.942.462
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.500.478 17.378.806
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.434.919 5.415.981
Chất dẻo nguyên liệu4071.378.6792.8618.492.262
Sản phẩm từ chất dẻo 1.303.409 6.085.516
Sản phẩm từ sắt thép 984.317 8.344.980
Chế phẩm thực phẩm khác 929.865 6.590.612
Vải các loại 782.314 5.250.802
Nguyên phụ liệu dược phẩm 766.816 4.229.549
Nguyên phụ liệu thuốc lá 456.559 2.601.775
Cao su121381.4641.5514.790.312
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 365.938 5.385.644
Sản phẩm từ cao su 319.238 2.272.701
Dây điện và dây cáp điện 318.427 2.573.335
Quặng và khoáng sản khác146307.1897852.032.849
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 262.688 2.205.500
Ô tô nguyên chiếc các loại198.0009867.897
Giấy các loại2848.93149104.182
Kim loại thường khác344.98465562.025

Phùng Nguyệt