Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nam Phi tháng 5/2020: Xuất khẩu gần 19 triệu USD điện thoại và linh kiện
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 5/2020, Việt Nam nhập khẩu từ Nam Phi gần 104,6 triệu USD, nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hai nước lên 145 triệu USD.
Trong khi đó, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Nam Phi đạt 40,45 triệu USD
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 5, tổng kim ngạch hai chiều là 573 triệu USD, trong đó nhập khẩu 315,2 triệu USD và xuất khẩu 257,8 triệu USD.
Cán cân thương mại thâm hụt 57,5 triệu USD.
Điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Nam Phi, chiếm gần 50% tổng kim ngạch xuất khẩu trong tháng 5.
Giày dép các loại, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, chất dẻo nguyên liệu,... là những mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu cao.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Nam Phi tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 40.453.100 | 257.767.315 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 18.785.353 | 121.542.085 | ||
Giày dép các loại | 5.602.908 | 28.894.976 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 4.367.574 | 31.101.774 | ||
Hàng hóa khác | 3.329.767 | 30.366.345 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 2.662 | 2.043.360 | 5.773 | 5.081.254 |
Hàng dệt, may | 1.797.383 | 9.728.819 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 1.792.152 | 12.846.641 | ||
Gạo | 904 | 497.149 | 2.748 | 1.457.193 |
Hạt tiêu | 181 | 434.435 | 981 | 2.463.519 |
Sản phẩm hóa chất | 404.480 | 1.754.222 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 382.337 | 3.100.706 | ||
Hạt điều | 49 | 302.057 | 294 | 1.758.821 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 284.455 | 3.162.228 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 225.848 | 1.414.067 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 171.331 | 2.429.875 | ||
Cà phê | 6 | 32.513 | 283 | 664.791 |
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Nam Phi một số mặt hàng như: hàng rau quả, chất dẻo nguyên liệu, kim loại thường khác, sản phẩm hóa chất,...
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 104.562.124 | 315.226.254 | ||
Hàng hóa khác | 100.182.107 | 268.842.686 | ||
Hàng rau quả | 1.602.022 | 19.806.894 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 916 | 813.780 | 13.620 | 13.502.116 |
Kim loại thường khác | 351 | 606.746 | 1.850 | 3.406.420 |
Sản phẩm hóa chất | 405.135 | 3.589.607 | ||
Sắt thép các loại | 321 | 337.302 | 1.281 | 1.825.316 |
Hóa chất | 298.741 | 1.587.606 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 217.861 | 1.876.399 | ||
Phế liệu sắt thép | 161 | 59.452 | 161 | 59.452 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 38.979 | 603.411 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 126.347 |