|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 11/2020: Kim ngạch hai chiều trên 844 triệu USD

09:08 | 25/12/2020
Chia sẻ
Việt Nam xuất khẩu 301,9 triệu USD hàng hóa và nhập khẩu từ Malaysia 542,4 triệu USD. Thâm hụt thương mại hơn 240,5 triệu USD.

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Malaysia trong tháng 11/2020 gần 844,3 triệu USD. 

Nước ta xuất khẩu 301,9 triệu USD hàng hóa và nhập khẩu từ Malaysia 542,4 triệu USD. 

Thâm hụt thương mại hơn 240,5 triệu USD.

Tính chung 11 tháng 2020, Việt Nam nhập siêu từ Malaysia 2,9 tỉ USD. Tông kim ngạch hai chiều đạt 9,1 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 11/2020: Kim ngạch hai chiều trên 844 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Những nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam có kim ngạch tăng trưởng là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 34%; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 4%; thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh tăng 28%; phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 224%...

Mặt hàng xuất khẩu chính là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, kim ngạch trên 54,4 triệu USD.

Trong top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Malaysia trong 11 tháng đầu năm có duy nhất hàng dệt, may đạt kim ngạch dưới 100 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 11/2020: Kim ngạch hai chiều trên 844 triệu USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Malaysia tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 11/2020Lũy kế 11 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 10/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng301.867.355-1 3.113.235.217
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 54.414.74234 410.310.378
Hàng hóa khác 45.696.03435 258.696.540
Sắt thép các loại60.41937.646.818-3583.444338.695.875
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 24.366.3184 220.328.649
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 18.744.23528 161.205.720
Phương tiện vận tải và phụ tùng 15.978.299224 167.991.433
Sản phẩm hóa chất 12.070.846-5 106.780.339
Hàng thủy sản 9.075.223-5 100.715.182
Hàng dệt, may 7.986.1444 88.669.520
Điện thoại các loại và linh kiện 7.467.837-41 173.787.306
Gỗ và sản phẩm gỗ 7.127.776-19 66.124.489
Gạo11.9396.755.352-57538.254232.308.364
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 6.557.52720 67.214.463
Sản phẩm từ chất dẻo 5.276.7774 44.496.876
Giày dép các loại 5.104.52881 45.603.385
Giấy và các sản phẩm từ giấy 5.051.88411 53.194.808
Cà phê2.7495.045.696-2435.63065.373.056
Hàng rau quả 3.729.36324 33.075.664
Kim loại thường khác và sản phẩm 3.436.62237 20.996.721
Chất dẻo nguyên liệu2.2392.861.744-428.28330.998.653
Xơ, sợi dệt các loại1.2772.858.106-4916.70538.717.992
Phân bón các loại7.7222.153.1363885.57816.117.912
Sản phẩm gốm, sứ 1.917.21141 9.442.479
Cao su1.2661.652.398-269.67711.756.821
Dây điện và dây cáp điện 1.636.741-24 13.855.665
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1.407.202-4 13.186.470
Sản phẩm từ sắt thép 1.335.964-71 19.434.188
Sản phẩm từ cao su 1.061.183-21 9.235.133
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1.013.63683 5.502.557
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 809.130-14 10.543.816
Hóa chất 799.157-88 14.969.300
Chè432281.750-233.6112.669.240
Hạt tiêu75230.416-31.0592.840.314
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 205.388-32 2.294.959
Sắn và các sản phẩm từ sắn241112.174-8326.18610.917.705
Quặng và khoáng sản khác  56.0923.076.067
Clanhke và xi măng  278.30210.190.884
Than các loại  16.2521.980.322
Dầu thô  461.830169.420.582
Xăng dầu các loại  218.00060.515.388

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta từ Malaysia, kim ngạch gần 163,1 triệu USD, chiếm 30% tổng kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng trong tháng 11.

Những nhóm hàng nhập khẩu có kim ngạch tăng so với tháng trước đó như: kim loại thường khác tăng 501%; sản phẩm khác từ dầu mỏ tăng 170%; sắt thép các loại tăng 156%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Malaysia trong 11 tháng có 9 nhóm hàng kim ngạch trên 200 triệu USD. Nhập khẩu nhiều nhất là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện gần 1,6 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 11/2020: Kim ngạch hai chiều trên 844 triệu USD - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Malaysia tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 11/2020Lũy kế 11 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 10/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng542.399.012-10 5.967.859.969
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 163.096.413-9 1.563.523.928
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 66.224.359-13 741.144.936
Xăng dầu các loại135.84850.121.682-242.198.444791.777.116
Hàng hóa khác 34.930.948-8 312.169.034
Dầu mỡ động thực vật 30.418.582
 301.722.295
Kim loại thường khác12.87329.631.503501172.503352.767.091
Chất dẻo nguyên liệu20.54926.370.94519204.799253.267.654
Hóa chất 22.092.2586 215.939.503
Sản phẩm hóa chất 18.671.181-11 201.814.367
Hàng điện gia dụng và linh kiện 13.523.827-10 278.205.074
Sản phẩm từ chất dẻo 6.372.325-7 82.829.587
Sản phẩm từ cao su 6.359.7222 54.063.747
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 6.279.223-29 79.483.543
Vải các loại 5.873.020-25 75.670.295
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 5.453.56741 38.157.982
Sắt thép các loại7.7105.064.69715661.19151.676.099
Chế phẩm thực phẩm khác 4.825.2812 48.198.186
Gỗ và sản phẩm gỗ 4.641.0919 41.220.394
Dây điện và dây cáp điện 4.635.195-51 42.574.030
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 3.974.934-18 31.081.123
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 3.856.284170 46.128.905
Giấy các loại4.9573.705.387-1139.19734.931.569
Sữa và sản phẩm sữa 3.569.982-5 61.519.184
Khí đốt hóa lỏng6.7953.540.9361081.12441.518.414
Linh kiện, phụ tùng ô tô 3.309.4943 33.589.804
Sản phẩm từ sắt thép 3.223.631-19 28.429.653
Cao su1.5762.449.838-1417.65425.735.649
Sản phẩm từ kim loại thường khác 1.424.402-32 24.129.439
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.358.469-20 17.636.808
Xơ, sợi dệt các loại1.3631.338.851
14.30015.176.234
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.260.179-44 12.332.675
Hàng thủy sản 1.236.31411 13.789.434
Dược phẩm 1.063.339-6 8.409.142
Sản phẩm từ giấy 825.80056 8.553.980
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 614.829-13 6.366.733
Quặng và khoáng sản khác835346.108-5488.88615.271.111
Hàng rau quả 285.098-39 3.488.972
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 146.452-72 1.659.850
Nguyên phụ liệu thuốc lá 144.887-51 3.299.393
Phân bón các loại559137.98533.5468.607.036

Phùng Nguyệt