Xuất nhập khẩu Việt Nam và Italy tháng 7/2020: Thặng dư thương mại hơn 162 triệu USD
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Italy trong tháng 7/2020 trên 419 triệu USD.
Cán cân thương mại thặng dư gần 162,3 triệu USD.
Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Italy đạt 290,7 triệu USD. Đồng thời nhập khẩu 128,4 triệu USD.
Trong 7 tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất khẩu 1,7 tỉ USD hàng hóa sang nước bạn và nhập khẩu 863,6 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang Italy 884,1 triệu USD.
Điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng duy nhất đạt kim ngạch xuất khẩu trên 100 triệu USD trong tháng 7.
Bên cạnh đó, một số mặt hàng xuất khẩu khác của Việt Nam sang Italy như: Hàng dệt, may; Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; Giày dép các loại; Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Italy tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 290.673.048 | 1.747.713.450 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 118.570.642 | 557.212.570 | ||
Hàng dệt, may | 30.956.003 | 145.864.131 | ||
Giày dép các loại | 21.387.300 | 151.429.214 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 18.394.083 | 136.331.873 | ||
Hàng hóa khác | 16.666.554 | 117.956.912 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 16.282.853 | 120.901.683 | ||
Cà phê | 9.598 | 15.115.397 | 89.537 | 139.703.762 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 11.366.789 | 114.114.643 | ||
Hàng thủy sản | 9.578.338 | 45.015.675 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 4.747.593 | 37.327.984 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 5.676 | 4.060.426 | 17.672 | 13.212.437 |
Hạt điều | 660 | 3.436.930 | 4.811 | 25.836.363 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 3.155.308 | 9.398.029 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 3.125.870 | 19.175.837 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 3.011.457 | 17.279.274 | ||
Sản phẩm từ cao su | 2.061.701 | 11.223.209 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.640.039 | 7.768.296 | ||
Cao su | 870 | 1.161.100 | 4.218 | 6.107.884 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.097.936 | 11.329.347 | ||
Hàng rau quả | 1.043.600 | 5.229.412 | ||
Sắt thép các loại | 443 | 817.715 | 20.919 | 26.020.119 |
Sản phẩm gốm, sứ | 780.355 | 5.421.184 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 777.751 | 4.488.352 | ||
Hóa chất | 756.701 | 11.099.982 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 222 | 556.295 | 1.990 | 7.019.547 |
Hạt tiêu | 47 | 124.313 | 514 | 1.245.733 |
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Italy một số mặt hàng như: Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày; Dược phẩm; Vải các loại...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Italy tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 128.421.647 | 863.608.563 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 45.019.924 | 269.359.863 | ||
Hàng hóa khác | 20.987.822 | 147.843.992 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 16.712.094 | 118.355.650 | ||
Dược phẩm | 14.979.197 | 112.971.104 | ||
Vải các loại | 9.289.649 | 52.552.203 | ||
Sản phẩm hóa chất | 4.268.998 | 37.736.453 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 2.881.664 | 26.490.170 | ||
Hóa chất | 1.929.281 | 11.635.248 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.647.992 | 7.762.373 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 692 | 1.639.179 | 3.841 | 11.112.786 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.633.495 | 11.361.382 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.570.944 | 15.159.788 | ||
Sản phẩm từ cao su | 1.358.405 | 6.057.135 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1.227.068 | 7.545.174 | ||
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 834.796 | 6.965.973 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 617.487 | 3.453.645 | ||
Giấy các loại | 439 | 505.632 | 8.525 | 6.708.802 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 456.016 | 4.485.215 | ||
Kim loại thường khác | 66 | 360.188 | 375 | 1.908.968 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 296.552 | 1.984.705 | ||
Sắt thép các loại | 139 | 183.215 | 2.609 | 2.088.291 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 22.048 | 69.639 |