|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Bỉ tháng 7/2020: Xuất khẩu giày dép giảm 15%

17:02 | 21/08/2020
Chia sẻ
Nước ta nhập khẩu gần 47 triệu USD từ Bỉ. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước đạt 234,99 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Bỉ tháng 7/2020: Xuất khẩu giày dép giảm 15% so với tháng trước - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất khẩu sang Bỉ 483,7 triệu USD trong tháng 7/2020, giảm 5% so với tháng liền kề trước đó.

Đồng thời nước ta nhập khẩu gần 47 triệu USD. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước đạt 234,99 triệu USD. 

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Bỉ trong 7 tháng đầu năm 2020 sụt giảm 12,94% so với cùng kì, chỉ đạt 1,3 tỉ USD.

Thặng dư thương mại trên 1 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Bỉ tháng 7/2020: Xuất khẩu giày dép giảm 15% so với tháng trước - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Hai mặt hàng chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng kim ngạch xuất khẩu, với trị giá hàng trăm triệu USD là giày dép các loại và hàng dệt, may.

Cụ thể: Giày dép các loại chiếm tỉ trọng 42,25% đạt 553,87 triệu USD, giảm 17,25% so với cùng kì; Hàng dệt, may chiếm tỉ trọng 15,01% đạt 196,83 triệu USD, tăng nhẹ 1,73% so với cùng kì.

Hai mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu sang Bỉ tăng trưởng mạnh nhất trong 7 tháng đầu năm với mức 87,71% và 85,47% lần lượt là sản phẩm mây, tre, cói, thảm (8,43 triệu USD) và sản phẩm từ cao su (4,42 triệu USD).

Trong nhóm tỉ trọng thấp, đáng chú ý nhất là mặt hàng cao su, với mức tăng trưởng 32,4 lần trong tháng 7 đạt 875,81 nghìn USD, nhưng lũy kế 7 tháng lại giảm 13,54% so với cùng kì đạt 2,28 triệu USD.

Hai mặt hàng xuất sang Bỉ thu về trị giá thấp nhất là hạt tiêu đạt 710 nghìn USD, gạo đạt 225,17 nghìn USD sau khi không xuất khẩu gạo sang thị trường này trong tháng 6 trước đó.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Bỉ tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng
Thàng 7/2020 (USD)
So với tháng 6/2020 (%)
Lũy kế 7 tháng 2020 (USD)
So với cùng kì 2019 (%)
Tỉ trọng (%)
Tổng
183.686.073
-5,18
1.310.906.112
-12,94
100
Giày dép các loại
69.863.601
-14,68
553.870.647
-17,25
42,25
Hàng dệt, may
32.352.944
0,6
196.827.842
1,73
15,01
Cà phê
6.935.878
-20,55
81.731.780
10,57
6,23
Hàng thủy sản
13.570.568
32,54
68.641.882
-8,22
5,24
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
7.695.009
-21,49
60.431.713
-12,45
4,61
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
8.738.080
4,13
52.113.908
-5,75
3,98
Sắt thép các loại
3.119.778
123,75
37.393.163
-47,16
2,85
Gỗ và sản phẩm gỗ
4.621.333
35,24
26.018.005
7,8
1,98
Sản phẩm từ sắt thép
3.467.585
52,65
21.462.121
-46,53
1,64
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
4.026.583
74,02
18.808.570
2,47
1,43
Hạt điều
1.556.869
-51,86
15.816.263
-33,28
1,21
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
3.016.318
83,59
15.237.354
-28,46
1,16
Sản phẩm từ chất dẻo
2.306.924
13,88
15.067.965
-8,72
1,15
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
1.196.345
-50,32
11.373.180
10,85
0,87
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
2.763.571
77,19
8.429.476
87,71
0,64
Sản phẩm từ cao su
747.503
7,73
4.423.982
85,47
0,34
Cao su
875.810
3142,06
2.284.638
-13,54
0,17
Sản phẩm gốm, sứ
124.614
48,82
1.881.877
9,14
0,14
Hạt tiêu
67.775
-13,02
710.002
1,47
0,05
Gạo
 
-100
225.175
-47,79
0,02
Hàng hóa khác
16.638.986
-21,74
118.156.569
-10,77
9,01

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; Dược phẩm; Đá quí, kim loại quí và sản phẩm là ba nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Bỉ, với kim ngạch đều trên 5 triệu USD trong tháng 7.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Bỉ tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 7/2020Lũy kế 7 tháng/2020
Lượng 
(Tấn)
Trị giá
 (USD)
Lượng
 (Tấn)
Trị giá 
(USD)
Tổng46.742.395 267.154.961
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 13.639.753 37.817.835
Dược phẩm 12.999.431 84.760.487
Hàng hóa khác 5.838.025 38.341.824
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 5.061.969 25.562.513
Chất dẻo nguyên liệu4581.366.4443.52611.021.977
Phân bón các loại6.0051.275.35551.44913.545.357
Sản phẩm hóa chất 1.221.729 10.967.077
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.151.237 5.925.053
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.114.379 6.496.413
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 847.238 5.615.434
Hóa chất 677.662 5.482.142
Sữa và sản phẩm sữa 362.357 3.146.776
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 299.350 1.871.139
Sản phẩm từ sắt thép 289.426 1.372.013
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 202.515 1.048.591
Kim loại thường khác46196.4401.3725.428.242
Sắt thép các loại54107.4435.5163.015.948
Vải các loại 91.641 2.281.444
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc   1.782.468
Chế phẩm thực phẩm khác   733.523
Cao su  677938.705

Phùng Nguyệt