|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 7/2020: Xuất gần 89 triệu USD hàng dệt may

13:46 | 19/08/2020
Chia sẻ
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước đạt 496,3 triệu USD. Việt Nam xuất siêu sang Canada hơn 368 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 7/2020: Kim ngạch hai chiều trên 469 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: tapchicongthuong)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 7/2020, Việt Nam xuất siêu sang Canada hơn 368 triệu USD.

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước đạt 496,3 triệu USD. Trong đó, kim ngạch xuất khẩu trên 432,2 triệu USD và nhập khẩu 64 triệu USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 7, tổng kim ngạch hai chiều hơn 2,6 tỉ USD.

Thặng dư thương mại đạt 1,8 tỉ USD. Kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 5 lần so với nhập khẩu.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 7/2020: Kim ngạch hai chiều trên 469 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Điện thoại các loại và linh kiện; hàng dệt, may; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; giày dép các loại là những nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta với kim ngạch trên 30 triệu USD trong tháng 6.

Bên cạnh đó còn một số mặt hàng chưa đạt được kim ngạch xuất khẩu lớn như máy ảnh, máy quay phim và linh kiện; chất dẻo nguyên liệu; sản phẩm gốm sứ,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 7/2020: Kim ngạch hai chiều trên 469 triệu USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Canada tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 7/2020Lũy kế 7 tháng/2020
Lượng
 (Tấn)
Trị giá
 (USD)
Lượng
 (Tấn)
Trị giá 
(USD)
Tổng432.226.681 2.207.263.541
Điện thoại các loại và linh kiện 90.868.174 392.073.876
Hàng dệt, may 88.749.024 425.192.315
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 43.514.287 178.557.392
Hàng hóa khác 37.135.115 226.194.831
Giày dép các loại 31.169.830 209.426.805
Phương tiện vận tải và phụ tùng 29.050.678 135.794.898
Gỗ và sản phẩm gỗ 24.477.568 104.764.207
Hàng thủy sản 21.802.740 129.781.041
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 18.873.546 103.309.362
Sản phẩm từ sắt thép 8.610.357 57.083.303
Hạt điều1.3978.179.6307.27251.129.956
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 5.817.905 26.366.651
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 5.505.500 40.137.685
Sản phẩm từ chất dẻo 5.136.599 26.345.201
Kim loại thường khác và sản phẩm 3.463.802 22.003.491
Hàng rau quả 2.384.057 16.601.179
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.497.715 8.359.163
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1.117.821 6.037.724
Hóa chất 1.026.988 18.111.721
Cà phê505999.7054.7239.190.392
Vải mành, vải kỹ thuật khác 933.150 6.233.738
Cao su564777.0722.0733.085.758
Hạt tiêu159484.3401.8194.928.217
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 369.020 2.009.673
Sản phẩm gốm, sứ 246.143 2.729.544
Chất dẻo nguyên liệu3135.9158611.498.726
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện   316.692

Một số mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ Canada như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; lúa mìphân bón các loại; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 7/2020: Kim ngạch hai chiều trên 469 triệu USD - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Canada tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 7/2020Lũy kế 7 tháng/2020
Lượng
 (Tấn)
Trị giá 
(USD)
Lượng
 (Tấn)
Trị giá 
(USD)
Tổng64.030.031 426.525.805
Hàng hóa khác 13.107.613 149.541.730
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 11.800.778 32.627.641
Lúa mì34.2609.333.505219.56058.801.194
Phân bón các loại28.8467.257.221111.32229.590.086
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 4.602.317 33.246.214
Đậu tương10.5984.597.58966.97129.750.148
Hàng thủy sản 3.241.103 15.200.807
Dược phẩm 1.743.809 4.697.670
Kim loại thường khác4411.251.5922.3467.160.469
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.213.828 12.515.353
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.084.546 5.124.831
Chất dẻo nguyên liệu1.2211.031.1427.0926.644.495
Sản phẩm hóa chất 985.408 8.440.984
Phế liệu sắt thép3.564874.83024.8836.548.112
Hàng rau quả 608.349 3.494.444
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 470.303 8.385.961
Sản phẩm từ sắt thép 321.475 1.222.703
Sản phẩm từ chất dẻo 250.819 1.821.476
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 96.764 5.617.034
Cao su1294.692140701.097
Quặng và khoáng sản khác5438.6331.2562.670.659
Sắt thép các loại1823.7141.239608.015
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày   543.505
Ô tô nguyên chiếc các loại  111.571.178

Phùng Nguyệt