Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hy Lạp tháng 4/2020: Xuất siêu sang Hy Lạp
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hy Lạp trong tháng 4/2020 đạt 16,7 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang Hy Lạp gần 11,1 triệu USD, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp đôi so với kim ngạch nhập khẩu.
Cán cân thương mại thặng dư 5,5 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 4, nhập khẩu hàng hóa từ Hy Lạp đạt 28,26 triệu USD và xuất khẩu hơn 81,5 triệu USD hàng hóa.
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Hy Lạp, có kim ngạch trên 1 triệu USD là giày dép các loại, cà phê, điện thoại các loại và linh kiện, hạt điều.
Bên cạnh đó, còn một số nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu chưa cao như: gỗ và sản phẩm gỗ, sản phẩm từ sắt thép, sản phẩm từ chất dẻo,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Hy Lạp tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 11.086.982 | 81.529.256 | ||
Giày dép các loại | 2.444.497 | 8.387.742 | ||
Hàng hóa khác | 1.686.928 | 12.495.610 | ||
Cà phê | 971 | 1.447.938 | 4.131 | 6.358.959 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 1.349.334 | 32.009.393 | ||
Hạt điều | 166 | 1.112.141 | 522 | 3.690.848 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 816.992 | 7.782.193 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 640.824 | 3.190.729 | ||
Hàng dệt, may | 607.070 | 1.981.351 | ||
Hàng thủy sản | 434.116 | 2.118.817 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 240.727 | 1.404.229 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 164.989 | 959.110 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 141.425 | 1.150.277 |
Việt Nam nhập khẩu hàng hóa từ Hy Lạp trong tháng 4 đạt 5,6 triệu USD, chiếm 1/5 tổng kim ngạch nhập khẩu 4 tháng đầu năm nay.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Hy Lạp tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng/2020 | So sánh tháng/ lũy kế | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | ||
Tổng | 5.636.541 | 28.263.962 | 1/5 | ||
Hàng hóa khác | 5.636.541 | 28.263.962 | 1/5 |