|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hy Lạp tháng 4/2020: Xuất siêu sang Hy Lạp

07:46 | 09/06/2020
Chia sẻ
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hy Lạp trong tháng 4/2020 đạt 16,7 triệu USD. Việt Nam xuất siêu sang Hy Lạp gần 11,1 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hy Lạp tháng 4/2020: - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: yeni)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hy Lạp trong tháng 4/2020 đạt 16,7 triệu USD.

Việt Nam xuất siêu sang Hy Lạp gần 11,1 triệu USD, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp đôi so với kim ngạch nhập khẩu.

Cán cân thương mại thặng dư 5,5 triệu USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 4, nhập khẩu hàng hóa từ Hy Lạp đạt 28,26 triệu USD và xuất khẩu hơn 81,5 triệu USD hàng hóa.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hy Lạp tháng 4/2020: - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Hy Lạp, có kim ngạch trên 1 triệu USD là giày dép các loại, cà phê, điện thoại các loại và linh kiện, hạt điều.

Bên cạnh đó, còn một số nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu chưa cao như: gỗ và sản phẩm gỗ, sản phẩm từ sắt thép, sản phẩm từ chất dẻo,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Hy Lạp tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng11.086.982 81.529.256
Giày dép các loại 2.444.497 8.387.742
Hàng hóa khác 1.686.928 12.495.610
Cà phê9711.447.9384.1316.358.959
Điện thoại các loại và linh kiện 1.349.334 32.009.393
Hạt điều1661.112.1415223.690.848
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 816.992 7.782.193
Phương tiện vận tải và phụ tùng 640.824 3.190.729
Hàng dệt, may 607.070 1.981.351
Hàng thủy sản 434.116 2.118.817
Sản phẩm từ chất dẻo 240.727 1.404.229
Sản phẩm từ sắt thép 164.989 959.110
Gỗ và sản phẩm gỗ 141.425 1.150.277

Việt Nam nhập khẩu hàng hóa từ Hy Lạp trong tháng 4 đạt 5,6 triệu USD, chiếm 1/5 tổng kim ngạch nhập khẩu 4 tháng đầu năm nay.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Hy Lạp tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020So sánh tháng/ lũy kế
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng5.636.541 28.263.9621/5
Hàng hóa khác 5.636.541 28.263.9621/5

Phùng Nguyệt