|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Bỉ tháng 11/2020: Duy trì xuất siêu

15:07 | 30/12/2020
Chia sẻ
Sắt thép các loại là mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, tăng 594% so với tháng trước đó.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Bỉ tháng 11/2020: Duy trì xuất siêu - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Bỉ trong tháng 11/2020 gần 224,3 triệu USD. 

Kim ngạch xuất khẩu gấp 5,5 lần so với nhập khẩu.

Việt Nam xuất khẩu 189,6 triệu USD hàng hóa, đồng thời nhập khẩu 34,7 triệu USD. 

Lũy kế 11 tháng 2020, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Bỉ gần 2,5 tỷ USD. Thặng dư thương mại 1,6 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Bỉ tháng 11/2020: Duy trì xuất siêu - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Sắt thép các loại là mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, tăng 594% so với tháng trước đó.

Những nhóm hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, kim ngạch đều trên 10 triệu USD: giày dép các loại; hàng dệt, maysắt thép các loại; hàng thủy sản.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Bỉ tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 11/2020Lũy kế 11 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 10/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng189.566.388-4 2.063.243.851
Giày dép các loại 85.714.957-6 873.278.531
Hàng dệt, may 24.573.862-20 315.867.963
Sắt thép các loại26.07718.111.44759493.10267.353.939
Hàng hóa khác 13.165.827-19 177.724.004
Hàng thủy sản 10.103.035-36 122.721.101
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 5.517.87512 84.829.495
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 5.246.37622 81.832.241
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 4.914.963186 21.355.987
Sản phẩm từ sắt thép 3.898.121-1 36.383.578
Gỗ và sản phẩm gỗ 3.772.605-8 41.207.306
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 3.739.905-27 30.303.337
Cà phê1.8642.976.812-5865.194106.331.448
Sản phẩm từ chất dẻo 2.406.805-10 25.188.967
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1.622.362-7 26.683.783
Hạt điều2081.362.839493.20721.441.245
Sản phẩm từ cao su 748.205-19 7.841.925
Cao su671714.232-485.3885.535.261
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 507.836-10 13.060.506
Sản phẩm gốm, sứ 240.345-20 2.757.856
Hạt tiêu59227.9791063981.305.075
Gạo   385240.302

Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Bỉ giảm 49% so với tháng 10.

Một số nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta có kim ngạch giảm là: dược phẩm giảm 53%; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác giảm 77%; phân bón các loại giảm 41%; đá quý, kim loại quý và sản phẩm giảm 60%; sản phẩm hóa chất giảm 71%...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Bỉ tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 11/2020Lũy kế 11 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 10/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng34.716.197-49 435.893.153
Dược phẩm 12.689.262-53 134.801.472
Hàng hóa khác 7.072.7638 66.948.389
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 3.927.306-77 69.909.517
Phân bón các loại8.1471.989.195-4190.37024.418.020
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.488.452-60 34.402.236
Sản phẩm hóa chất 1.417.089-71 16.082.409
Chất dẻo nguyên liệu5331.320.675-316.73118.067.098
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.066.594-16 9.967.942
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 795.626-45 10.754.187
Hóa chất 621.748-26 8.612.790
Kim loại thường khác141447.929-252.1387.641.275
Sản phẩm từ sắt thép 359.39937 3.452.917
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 344.612-37 4.193.833
Sắt thép các loại355290.8132617.0824.473.225
Vải các loại 233.48641 2.906.273
Gỗ và sản phẩm gỗ 223.385-52 7.679.706
Sữa và sản phẩm sữa 144.733-86 5.718.797
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 81.020-6 1.592.553
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 73.665-23 2.029.411
Cao su4064.625 8331.207.894
Chế phẩm thực phẩm khác 63.819-56 1.033.210

Phùng Nguyệt