|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank đảo chiều giảm, VietinBank tăng giảm không đồng nhất vào sáng 26/7

09:59 | 26/07/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank đồng loạt giảm trong khi VietinBank trái chiều. Hiện, tỷ giá bảng Anh của Vietcombank giảm mạnh hơn 100 đồng ở hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 cùng xoay chiều giảm ở hai chiều giao dịch. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay giảm 57 đồng ở chiều mua vào và 17 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 25.091 VND/USD (mua tiền mặt), 25.121 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.461 VND/USD (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục giảm 28,91 đồng, 29,2 đồng và 30,39 đồng, ứng với mức 26.754,59 VND/EUR, 27.024,84 VND/EUR và 28.221,75 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.694,81 VND/GBP, 32.014,96 VND/GBP và 33.042,23 VND/GBP - ghi nhận mức giảm mạnh 166,65 đồng, 168,34 đồng và 173,62 đồng so với sáng qua.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt giảm 1,13 đồng, chiều mua chuyển khoản giảm 1,14 đồng và chiều bán ra giảm 1,19 đồng, lần lượt đạt mức 159,31 VND/JPY, 160,92 VND/JPY và 168,61 VND/JPY.

Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,79 VND/KRW (giảm 0,05 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,54 VND/KRW (giảm 0,06 đồng) và ở chiều bán ra là 19,13 VND/KRW (giảm 0,07 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.091

25.121

25.461

-57

-57

-17

Euro

EUR

26.754,59

27.024,84

28.221,75

-28,91

-29,20

-30,39

Bảng Anh

GBP

31.694,81

32.014,96

33.042,23

-166,65

-168,34

-173,62

Yen Nhật

JPY

159,31

160,92

168,61

-1,13

-1,14

-1,19

Đô la Úc

AUD

16.132,13

16.295,08

16.817,95

-82,77

-83,61

-86,22

Đô la Singapore

SGD

18.359,90

18.545,35

19.140,42

-40,83

-41,25

-42,50

Baht Thái

THB

616,88

685,43

711,68

-4,56

-5,05

-5,25

Đô la Canada

CAD

17.843,07

18.023,30

18.601,62

-48,82

-49,32

-50,83

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.987,90

28.270,61

29.177,73

38,27

38,66

40,00

Đô la Hong Kong

HKD

3158,89

3190,8

3293,18

-6,44

-6,51

-6,71

Nhân dân tệ

CNY

3426,83

3461,44

3573,05

6,77

6,83

7,07

Krone Đan Mạch

DKK

-

3611,44

3749,76

-

-4,32

-4,47

Rupee Ấn Độ

INR

-

301,29

313,33

-

-0,69

-0,72

Won Hàn Quốc

KRW

15,79

17,54

19,13

-0,05

-0,06

-0,07

Dinar Kuwait

KWD

-

82.557,40

85.858,45

-

-250,13

-259,82

Ringgit Malaysia

MYR

-

5368,88

5486,01

-

-6,97

-7,10

Krone Na Uy

NOK

-

2247,24

2342,66

-

-3,59

-3,74

Rúp Nga

RUB

-

283,26

313,58

-

3,42

3,80

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6725,37

6994,28

-

-16,14

-16,76

Krona Thụy Điển

SEK

-

2289,92

2387,16

-

-14,17

-14,76

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ điều chỉnh không đồng nhất vào lúc 9h30 sáng nay.

Theo đó, tỷ giá USD tiếp đà giảm 11 đồng ở chiều mua vào và 12 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 25.112 VND/USD và 25.461 VND/USD.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm 1,12 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 160,89 VND/JPY (mua tiền mặt), 161,19 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 168,64 VND/JPY (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.167 VND/GBP, 32.217 VND/GBP và 33.177 VND/GBP - tiếp tục mất thêm 77 đồng ở hai chiều mua - bán.

Trái lại, tỷ giá euro (EUR) sáng nay đảo chiều tăng 36 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.036 VND/EUR, 27.051 VND/EUR và 28.236 VND/EUR.

VietinBank cũng điều chỉnh tăng nhẹ 0,02 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 17,29 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,69 VND/KRW và tỷ giá bán ra đạt mức 19,29 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.112

25.112

25.461

-11

-11

-12

Euro

EUR

27.036

27.051

28.236

36

36

36

Yen Nhật

JPY

160,89

161,19

168,64

-1,12

-1,12

-1,12

Bảng Anh

GBP

32.167

32.217

33.177

-77

-77

-77

Dollar Australia

AUD

16.339

16.439

16.889

-5

-5

-5

Dollar Canada

CAD

18.076

18.176

18.726

3

3

3

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.285

28.390

29.190

84

84

84

Nhân dân tệ

CNY

-

3.457

3.567

-

10,00

10,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.632

3.762

-

4

4

Dollar Hồng Kông

HKD

3.167

3.182

3.317

-1,00

-1,00

-1,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,29

17,69

19,29

0,02

0,02

0,02

Krone Na Uy

NOK

-

2.258

2.338

-

7

7

Dollar New Zealand

NZD

14.667

14.717

15.234

-72

-72

-72

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.289

2.399

-

-8

-8

Đô la Singapore

SGD

18.396

18.496

19.226

7

7

7

Baht Thái

THB

646,31

690,65

714,31

-1

-1

-1

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên