Tỷ giá Vietcombank đảo chiều giảm, VietinBank tăng giảm không đồng nhất vào sáng 26/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 cùng xoay chiều giảm ở hai chiều giao dịch. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Phiên cuối tuần 27/7, tỷ giá Vietcombank lặng sóng, VietinBank trái chiều 27/07/2024 - 10:29
Tỷ giá USD sáng nay giảm 57 đồng ở chiều mua vào và 17 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 25.091 VND/USD (mua tiền mặt), 25.121 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.461 VND/USD (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục giảm 28,91 đồng, 29,2 đồng và 30,39 đồng, ứng với mức 26.754,59 VND/EUR, 27.024,84 VND/EUR và 28.221,75 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.694,81 VND/GBP, 32.014,96 VND/GBP và 33.042,23 VND/GBP - ghi nhận mức giảm mạnh 166,65 đồng, 168,34 đồng và 173,62 đồng so với sáng qua.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt giảm 1,13 đồng, chiều mua chuyển khoản giảm 1,14 đồng và chiều bán ra giảm 1,19 đồng, lần lượt đạt mức 159,31 VND/JPY, 160,92 VND/JPY và 168,61 VND/JPY.
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,79 VND/KRW (giảm 0,05 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,54 VND/KRW (giảm 0,06 đồng) và ở chiều bán ra là 19,13 VND/KRW (giảm 0,07 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.091 |
25.121 |
25.461 |
-57 |
-57 |
-17 |
Euro |
EUR |
26.754,59 |
27.024,84 |
28.221,75 |
-28,91 |
-29,20 |
-30,39 |
Bảng Anh |
GBP |
31.694,81 |
32.014,96 |
33.042,23 |
-166,65 |
-168,34 |
-173,62 |
Yen Nhật |
JPY |
159,31 |
160,92 |
168,61 |
-1,13 |
-1,14 |
-1,19 |
Đô la Úc |
AUD |
16.132,13 |
16.295,08 |
16.817,95 |
-82,77 |
-83,61 |
-86,22 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.359,90 |
18.545,35 |
19.140,42 |
-40,83 |
-41,25 |
-42,50 |
Baht Thái |
THB |
616,88 |
685,43 |
711,68 |
-4,56 |
-5,05 |
-5,25 |
Đô la Canada |
CAD |
17.843,07 |
18.023,30 |
18.601,62 |
-48,82 |
-49,32 |
-50,83 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.987,90 |
28.270,61 |
29.177,73 |
38,27 |
38,66 |
40,00 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3158,89 |
3190,8 |
3293,18 |
-6,44 |
-6,51 |
-6,71 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3426,83 |
3461,44 |
3573,05 |
6,77 |
6,83 |
7,07 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3611,44 |
3749,76 |
- |
-4,32 |
-4,47 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,29 |
313,33 |
- |
-0,69 |
-0,72 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,79 |
17,54 |
19,13 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.557,40 |
85.858,45 |
- |
-250,13 |
-259,82 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5368,88 |
5486,01 |
- |
-6,97 |
-7,10 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2247,24 |
2342,66 |
- |
-3,59 |
-3,74 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
283,26 |
313,58 |
- |
3,42 |
3,80 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6725,37 |
6994,28 |
- |
-16,14 |
-16,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2289,92 |
2387,16 |
- |
-14,17 |
-14,76 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ điều chỉnh không đồng nhất vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD tiếp đà giảm 11 đồng ở chiều mua vào và 12 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 25.112 VND/USD và 25.461 VND/USD.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm 1,12 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 160,89 VND/JPY (mua tiền mặt), 161,19 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 168,64 VND/JPY (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.167 VND/GBP, 32.217 VND/GBP và 33.177 VND/GBP - tiếp tục mất thêm 77 đồng ở hai chiều mua - bán.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) sáng nay đảo chiều tăng 36 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.036 VND/EUR, 27.051 VND/EUR và 28.236 VND/EUR.
VietinBank cũng điều chỉnh tăng nhẹ 0,02 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 17,29 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,69 VND/KRW và tỷ giá bán ra đạt mức 19,29 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.112 |
25.112 |
25.461 |
-11 |
-11 |
-12 |
Euro |
EUR |
27.036 |
27.051 |
28.236 |
36 |
36 |
36 |
Yen Nhật |
JPY |
160,89 |
161,19 |
168,64 |
-1,12 |
-1,12 |
-1,12 |
Bảng Anh |
GBP |
32.167 |
32.217 |
33.177 |
-77 |
-77 |
-77 |
Dollar Australia |
AUD |
16.339 |
16.439 |
16.889 |
-5 |
-5 |
-5 |
Dollar Canada |
CAD |
18.076 |
18.176 |
18.726 |
3 |
3 |
3 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.285 |
28.390 |
29.190 |
84 |
84 |
84 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.457 |
3.567 |
- |
10,00 |
10,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.632 |
3.762 |
- |
4 |
4 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.167 |
3.182 |
3.317 |
-1,00 |
-1,00 |
-1,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,29 |
17,69 |
19,29 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.258 |
2.338 |
- |
7 |
7 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.667 |
14.717 |
15.234 |
-72 |
-72 |
-72 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.289 |
2.399 |
- |
-8 |
-8 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.396 |
18.496 |
19.226 |
7 |
7 |
7 |
Baht Thái |
THB |
646,31 |
690,65 |
714,31 |
-1 |
-1 |
-1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.