Ngày 24/7, tỷ giá Vietcombank và VietinBank biến động trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh trái chiều. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Đầu phiên 25/7, tỷ giá Vietcombank trái chiều, VietinBank xoay chiều giảm 25/07/2024 - 10:02
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản ghi nhận cùng tăng 20 đồng, ứng với mức 25.147 VND/USD và 25.177 VND/USD. Trong khi đó, ở chiều bán ra, ngân hàng vẫn giữ ổn định, hiện đạt mức 25.477 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt tăng 1,01 đồng, chiều mua chuyển khoản tăng 1,03 đồng và chiều bán ra tăng 1,07 đồng, lần lượt đạt mức 157,81 VND/JPY, 159,41 VND/JPY và 167,03 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra quay đầu giảm 74,44 đồng, 75,19 đồng và 78,58 đồng, ứng với mức 26.811,37 VND/EUR, 27.082,19 VND/EUR và 28.281,52 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.871,56 VND/GBP, 32.193,50 VND/GBP và 33.226,36 VND/GBP - ghi nhận mức giảm 46,23 đồng, 46,7 đồng và 48,26 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,82 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,58 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,17 VND/KRW - cùng giảm nhẹ 0,01 đồng trong sáng nay.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.147 |
25.177 |
25.477 |
20 |
20 |
0 |
Euro |
EUR |
26.811,37 |
27.082,19 |
28.281,52 |
-74,44 |
-75,19 |
-78,58 |
Bảng Anh |
GBP |
31.871,56 |
32.193,50 |
33.226,36 |
-46,23 |
-46,70 |
-48,26 |
Yen Nhật |
JPY |
157,81 |
159,41 |
167,03 |
1,01 |
1,03 |
1,07 |
Đô la Úc |
AUD |
16.335,01 |
16.500,01 |
17.029,38 |
-57,21 |
-57,79 |
-59,67 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.375,16 |
18.560,77 |
19.156,25 |
9,46 |
9,56 |
9,83 |
Baht Thái |
THB |
620,13 |
689,04 |
715,42 |
2,95 |
3,29 |
3,40 |
Đô la Canada |
CAD |
17.937,91 |
18.119,10 |
18.700,41 |
-10,02 |
-10,12 |
-10,49 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.728,63 |
28.008,71 |
28.907,31 |
-38,80 |
-39,20 |
-40,51 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3166,38 |
3198,36 |
3300,97 |
2,78 |
2,80 |
2,88 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3415,63 |
3450,13 |
3561,36 |
3,34 |
3,37 |
3,48 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3619,97 |
3758,6 |
- |
-10,23 |
-10,63 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,22 |
314,30 |
- |
0,16 |
0,17 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,82 |
17,58 |
19,17 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.786,00 |
86.095,81 |
- |
43,82 |
45,41 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5371,07 |
5488,22 |
- |
10,94 |
11,17 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2254,97 |
2350,71 |
- |
-11,38 |
-11,87 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
274,83 |
304,24 |
- |
0,32 |
0,36 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6744,53 |
7014,18 |
- |
7,44 |
7,73 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2306,43 |
2404,36 |
- |
-8,92 |
-9,30 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng trái chiều theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD tiếp đà tăng 16 đồng ở chiều mua vào trong khi lặng sóng ở chiều bán ra, ứng với mức 25.168 VND/USD và 25.477 VND/USD.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh tăng 1,41 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 159,55 VND/JPY (mua tiền mặt), 159,85 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 167,3 VND/JPY (bán ra).
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) sáng nay cùng giảm 101 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.069 VND/EUR, 27.084 VND/EUR và 28.269 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 69 đồng, ứng với mức 32.320 VND/GBP, 32.370 VND/GBP và 33.330 VND/GBP.
Trong khi đó, VietinBank lại không có điều chỉnh mới đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 17,32 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,72 VND/KRW và tỷ giá bán ra đạt mức 19,32 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.168 |
25.168 |
25.477 |
16 |
16 |
0 |
Euro |
EUR |
27.069 |
27.084 |
28.269 |
-101 |
-101 |
-101 |
Yen Nhật |
JPY |
159,55 |
159,85 |
167,3 |
1,41 |
1,41 |
1,41 |
Bảng Anh |
GBP |
32.320 |
32.370 |
33.330 |
-69 |
-69 |
-69 |
Dollar Australia |
AUD |
16.513 |
16.613 |
17.063 |
-67 |
-67 |
-67 |
Dollar Canada |
CAD |
18.153 |
18.253 |
18.803 |
-20 |
-20 |
-20 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
27.989 |
28.094 |
28.894 |
-63 |
-63 |
-63 |
Nhân dân tệ |
CNY |
0 |
3.447 |
3.557 |
- |
2,00 |
2,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
0 |
3.637 |
3.767 |
- |
-14 |
-14 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.173 |
3.188 |
3.323 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,32 |
17,72 |
19,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
0 |
2.261 |
2.341 |
- |
-13 |
-13 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.806 |
14.856 |
15.373 |
-76 |
-76 |
-76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
0 |
2.303 |
2.413 |
- |
-12 |
-12 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.403 |
18.503 |
19.233 |
5 |
5 |
5 |
Baht Thái |
THB |
649,52 |
693,86 |
717,52 |
3 |
3 |
3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.