Đầu phiên 25/7, tỷ giá Vietcombank trái chiều, VietinBank xoay chiều giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh khác nhau. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank đảo chiều giảm, VietinBank tăng giảm không đồng nhất vào sáng 26/7 26/07/2024 - 09:59
Tỷ giá USD sáng nay cùng tăng nhẹ 1 đồng tại hai chiều giao dịch, ứng với mức 25.148 VND/USD (mua tiền mặt), 25.178 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.478 VND/USD (bán ra).
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt tăng 2,63 đồng, chiều mua chuyển khoản tăng 2,65 đồng và chiều bán ra tăng 2,77 đồng, lần lượt đạt mức 160,44 VND/JPY, 162,06 VND/JPY và 169,80 VND/JPY.
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,84 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,6 VND/KRW (cùng tăng nhẹ 0,02 đồng) và ở chiều bán ra là 19,2 VND/KRW (tăng 0,03 đồng).
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục giảm 27,87 đồng, 28,15 đồng và 29,38 đồng, ứng với mức 26.783,50 VND/EUR, 27.054,04 VND/EUR và 28.252,14 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.861,46 VND/GBP, 32.183,30 VND/GBP và 33.215,85 VND/GBP - ghi nhận mức giảm 10,1 đồng, 10,2 đồng và 10,51 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.148 |
25.178 |
25.478 |
1 |
1 |
1 |
Euro |
EUR |
26.783,50 |
27.054,04 |
28.252,14 |
-27,87 |
-28,15 |
-29,38 |
Bảng Anh |
GBP |
31.861,46 |
32.183,30 |
33.215,85 |
-10,10 |
-10,20 |
-10,51 |
Yen Nhật |
JPY |
160,44 |
162,06 |
169,80 |
2,63 |
2,65 |
2,77 |
Đô la Úc |
AUD |
16.214,90 |
16.378,69 |
16.904,17 |
-120,11 |
-121,32 |
-125,21 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.400,73 |
18.586,60 |
19.182,92 |
25,57 |
25,83 |
26,67 |
Baht Thái |
THB |
621,44 |
690,48 |
716,93 |
1,31 |
1,44 |
1,51 |
Đô la Canada |
CAD |
17.891,89 |
18.072,62 |
18.652,45 |
-46,02 |
-46,48 |
-47,96 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.949,63 |
28.231,95 |
29.137,73 |
221,00 |
223,24 |
230,42 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3165,33 |
3197,31 |
3299,89 |
-1,05 |
-1,05 |
-1,08 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3420,06 |
3454,61 |
3565,98 |
4,43 |
4,48 |
4,62 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3615,76 |
3754,23 |
- |
-4,21 |
-4,37 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,98 |
314,05 |
- |
-0,24 |
-0,25 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,84 |
17,6 |
19,2 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.807,53 |
86.118,27 |
- |
21,53 |
22,46 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5375,85 |
5493,11 |
- |
4,78 |
4,89 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2250,83 |
2346,4 |
- |
-4,14 |
-4,31 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
279,84 |
309,78 |
- |
5,01 |
5,54 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6741,51 |
7011,04 |
- |
-3,02 |
-3,14 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2304,09 |
2401,92 |
- |
-2,34 |
-2,44 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ phần lớn đảo chiều giảm vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD quay đầu giảm 45 đồng ở chiều mua vào và 4 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 25.123 VND/USD và 25.473 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) sáng nay cùng giảm 69 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.000 VND/EUR, 27.015 VND/EUR và 28.200 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.244 VND/GBP, 32.294 VND/GBP và 33.254 VND/GBP - ghi nhận mức giảm 76 đồng ở hai chiều mua - bán.
VietinBank cũng điều chỉnh hạ nhẹ 0,05 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 17,27 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,67 VND/KRW và tỷ giá bán ra đạt mức 19,27 VND/KRW.
Trong khi đó, đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng tiếp tục điều chỉnh tăng mạnh 2,46 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 162,01 VND/JPY (mua tiền mặt), 162,31 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 169,76 VND/JPY (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.123 |
25.123 |
25.473 |
-45 |
-45 |
-4 |
Euro |
EUR |
27.000 |
27.015 |
28.200 |
-69 |
-69 |
-69 |
Yen Nhật |
JPY |
162,01 |
162,31 |
169,76 |
2,46 |
2,46 |
2,46 |
Bảng Anh |
GBP |
32.244 |
32.294 |
33.254 |
-76 |
-76 |
-76 |
Dollar Australia |
AUD |
16.344 |
16.444 |
16.894 |
-169 |
-169 |
-169 |
Dollar Canada |
CAD |
18.073 |
18.173 |
18.723 |
-80 |
-80 |
-80 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.201 |
28.306 |
29.106 |
212 |
212 |
212 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.447 |
3.557 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.628 |
3.758 |
- |
-9 |
-9 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.168 |
3.183 |
3.318 |
-5,00 |
-5,00 |
-5,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,27 |
17,67 |
19,27 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.251 |
2.331 |
- |
-10 |
-10 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.739 |
14.789 |
15.306 |
-67 |
-67 |
-67 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.297 |
2.407 |
- |
-6 |
-6 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.389 |
18.489 |
19.219 |
-14 |
-14 |
-14 |
Baht Thái |
THB |
647,79 |
692,13 |
715,79 |
-2 |
-2 |
-2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.