Đầu tuần 22/7, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h30 chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank phiên ngày 23/7, đa số ngoại tệ đảo chiều tăng 23/07/2024 - 10:11
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều giảm 0,74 đồng, 0,75 đồng và 0,77 đồng, ứng với mức 26.882,60 VND/EUR, 27.154,14 VND/EUR và 28.356,72 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.897,78 VND/GBP, 32.219,98 VND/GBP và 33.253,78 VND/GBP - ghi nhận mức giảm lần lượt 47,17 đồng, 46,65 đồng và 49,15 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật ở chiều vào (gồm tiền mặt và chuyển khoản) giảm 0,09 đồng và chiều bán ra giảm 0,1 đồng, lần lượt đạt mức 156,06 VND/JPY, 157,64 VND/JPY và 165,17 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,78 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,54 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,13 VND/KRW - cùng giảm 0,02 đồng trong sáng nay.
Riêng tỷ giá USD sáng nay tiếp tục tăng 16 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 25.144 VND/USD, 25.174 VND/USD và 25.474 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.144 |
25.174 |
25.474 |
16 |
16 |
16 |
Euro |
EUR |
26.882,60 |
27.154,14 |
28.356,72 |
-0,74 |
-0,75 |
-0,77 |
Bảng Anh |
GBP |
31.897,78 |
32.219,98 |
33.253,78 |
-47,17 |
-47,65 |
-49,15 |
Yen Nhật |
JPY |
156,06 |
157,64 |
165,17 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,10 |
Đô la Úc |
AUD |
16.504,22 |
16.670,93 |
17.205,82 |
-43,55 |
-43,99 |
-45,40 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.365,27 |
18.550,78 |
19.145,99 |
-4,53 |
-4,57 |
-4,70 |
Baht Thái |
THB |
615,58 |
683,97 |
710,17 |
-2,45 |
-2,73 |
-2,83 |
Đô la Canada |
CAD |
18.003,65 |
18.185,50 |
18.768,99 |
-16,31 |
-16,48 |
-17,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.803,36 |
28.084,20 |
28.985,29 |
14,06 |
14,20 |
14,67 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3160,78 |
3192,7 |
3295,14 |
-1,12 |
-1,14 |
-1,17 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3412,73 |
3447,2 |
3558,34 |
-2,80 |
-2,83 |
-2,92 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3630,25 |
3769,28 |
- |
-0,42 |
-0,44 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,79 |
313,85 |
- |
-0,17 |
-0,18 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,78 |
17,54 |
19,13 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.709,50 |
86.016,47 |
- |
-32,68 |
-33,93 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5351,14 |
5467,88 |
- |
-11,28 |
-11,51 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2276,89 |
2373,56 |
- |
-15,66 |
-16,34 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
274,87 |
304,28 |
- |
2,07 |
2,29 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6734,42 |
7003,69 |
- |
-2,85 |
-2,95 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2328,22 |
2427,08 |
- |
-11,92 |
-12,43 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ tăng giảm khác nhau vào lúc 8h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD đảo chiều tăng tốc vào phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua vào tăng 88 đồng và chiều bán ra cũng tăng 16, ứng với mức 25.133 VND/USD và 25.474 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tăng mạnh 446 đồng ở chiều mua tiền mặt, 251 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 146 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 27.137 VND/EUR, 27.152 VND/EUR và 28.337 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ghi nhận tăng 0,41 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, 0,56 đồng ở chiều mua chuyển khoản trong khi ghi nhận giảm mạnh đến 1,54 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 157 VND/JPY, 157,3 VND/JPY và 164,75 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt tăng 167 đồng, mua chuyển khoản tăng 207 đồng và bán ra lại giảm 3 đồng, ứng với mức 32.329 VND/GBP, 32.379 VND/GBP và 33.339 VND/GBP.
VietinBank cũng điều chỉnh tăng giảm khác nhau đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 17,24 VND/KRW - tăng mạnh 1,22 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,64 VND/KRW - tăng 1,42 đồng và tỷ giá bán ra đạt mức 19,24 VND/KRW - đảo chiều giảm 1 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.133 |
25.133 |
25.474 |
88 |
88 |
16 |
Euro |
EUR |
27.137 |
27.152 |
28.337 |
446 |
251 |
146 |
Yen Nhật |
JPY |
157 |
157,3 |
164,75 |
0,41 |
0,56 |
-1,54 |
Bảng Anh |
GBP |
32.329 |
32.379 |
33.339 |
167 |
207 |
-3 |
Dollar Australia |
AUD |
16.637 |
16.737 |
17.187 |
32 |
112 |
-38 |
Dollar Canada |
CAD |
18.199 |
18.299 |
18.849 |
69 |
159 |
9 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.047 |
28.152 |
28.952 |
86 |
171 |
21 |
Nhân dân tệ |
CNY |
0 |
3.443 |
3.553 |
- |
29,00 |
-1,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
0 |
3.647 |
3.777 |
- |
43 |
3 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.169 |
3.184 |
3.319 |
56,00 |
61,00 |
1,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,24 |
17,64 |
19,24 |
1,22 |
1,42 |
-0,78 |
Krone Na Uy |
NOK |
0 |
2.279 |
2.359 |
- |
41 |
1 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.957 |
15.007 |
15.524 |
-2 |
38 |
-25 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
0 |
2.323 |
2.433 |
- |
27 |
2 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.380 |
18.480 |
19.210 |
116 |
206 |
136 |
Baht Thái |
THB |
644 |
688,34 |
712 |
0 |
5 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.