Tỷ giá Vietcombank chủ yếu tăng, VietinBank trái chiều vào đầu phiên 18/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h30 đa số điều chỉnh tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Đầu phiên ngày 19/7, tỷ giá Vietcombank và VietinBank đảo chiều giảm phần lớn ngoại tệ 19/07/2024 - 09:24
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 37,41 đồng, 37,79 đồng và 38,56 đồng, ứng với mức 26.980,53 VND/EUR, 27.253,06 VND/EUR và 28.460,04 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.077,62 VND/GBP, 32.401,63 VND/GBP và 33.441,27 VND/GBP - tiếp tục tăng 12,96 đồng, 13,08 đồng và 13,63 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt tăng 2,37 đồng, mua vào chuyển khoản tăng 2,4 đồng và chiều bán ra tăng 2,51 đồng, lần lượt đạt mức 157,73 VND/JPY, 159,33 VND/JPY và 166,94 VND/JPY.
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,9 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,66 VND/KRW (cùng tăng nhẹ 0,04 đồng) và ở chiều bán ra là 19,27 VND/KRW (tăng 0,05 đồng).
Riêng tỷ giá USD sáng nay đảo chiều giảm mạnh 105 đồng ở chiều mua vào và 5 đồng ở chiều bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.113 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.143 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.463 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.113 |
25.143 |
25.463 |
-105 |
-105 |
-5 |
Euro |
EUR |
26.980,53 |
27.253,06 |
28.460,04 |
37,41 |
37,79 |
39,56 |
Bảng Anh |
GBP |
32.077,62 |
32.401,63 |
33.441,27 |
12,96 |
13,08 |
13,63 |
Yen Nhật |
JPY |
157,73 |
159,33 |
166,94 |
2,37 |
2,40 |
2,51 |
Đô la Úc |
AUD |
16.588,98 |
16.756,54 |
17.294,20 |
-49,23 |
-49,73 |
-51,26 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.423,81 |
18.609,91 |
19.207,02 |
16,78 |
16,95 |
17,56 |
Baht Thái |
THB |
622,18 |
691,31 |
717,79 |
-0,96 |
-1,06 |
-1,10 |
Đô la Canada |
CAD |
18.039,95 |
18.222,17 |
18.806,85 |
-45,43 |
-45,89 |
-47,29 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.930,78 |
28.212,91 |
29.118,15 |
256,39 |
258,98 |
267,40 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3161,06 |
3192,99 |
3295,44 |
-7,30 |
-7,37 |
-7,60 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3415,51 |
3450,01 |
3561,25 |
-4,43 |
-4,47 |
-4,60 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3644,08 |
3783,65 |
- |
4,27 |
4,45 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,13 |
314,21 |
- |
-0,84 |
-0,87 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,9 |
17,66 |
19,27 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.676,82 |
85.982,54 |
- |
-196,07 |
-203,59 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5376,58 |
5493,87 |
- |
3,39 |
3,49 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2313,63 |
2411,87 |
- |
8,58 |
8,95 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
272,28 |
301,41 |
- |
-0,64 |
-0,72 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6731,94 |
7001,11 |
- |
-16,15 |
-16,77 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2352,53 |
2452,42 |
- |
5,73 |
5,98 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ điều chỉnh trái chiều vào lúc 8h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD xoay chiều giảm 57 đồng ở chiều mua vào và 5 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 25.128 VND/USD và chiều bán ra đạt mức 25.463 VND/USD.
Trái lại, tỷ giá yen Nhật ghi nhận ổn định ở chiều mua vào tiền mặt trong khi tăng mạnh đến 2 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 3 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 156,32 VND/JPY, 158,62 VND/JPY và 167,07 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) sáng nay chững lại ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.202 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.217 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.402 VND/EUR (bán ra).
Cùng đà ngang, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra ứng với mức 32.515 VND/GBP, 32.565 VND/GBP và 33.525 VND/GBP.
VietinBank cũng không có điều chỉnh mới đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 17,34 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,74 VND/KRW và tỷ giá bán ra đạt mức 19,34 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.128 |
25.128 |
25.463 |
-57 |
-57 |
-5 |
Euro |
EUR |
27.202 |
27.217 |
28.402 |
0 |
0 |
0 |
Yen Nhật |
JPY |
156,32 |
158,62 |
167,07 |
0,00 |
2,00 |
3,00 |
Bảng Anh |
GBP |
32.515 |
32.565 |
33.525 |
0 |
0 |
0 |
Dollar Australia |
AUD |
16.816 |
16.616 |
17.366 |
0 |
-300 |
0 |
Dollar Canada |
CAD |
18.296 |
18.396 |
18.946 |
0 |
0 |
0 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
27.920 |
28.025 |
28.825 |
0 |
0 |
0 |
Nhân dân tệ |
CNY |
0 |
3.450 |
3.560 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
0 |
3.657 |
3.787 |
- |
0 |
0 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.174 |
3.189 |
3.324 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,34 |
17,74 |
19,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
0 |
2.312 |
2.392 |
- |
0 |
0 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.155 |
15.105 |
15.722 |
0 |
-100 |
0 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
0 |
2.344 |
2.454 |
- |
0 |
0 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.422 |
18.522 |
19.252 |
0 |
0 |
0 |
Baht Thái |
THB |
651,63 |
695,97 |
719,63 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.