Tỷ giá Vietcombank và VietinBank biến động trái chiều vào phiên đầu tuần 15/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh trái chiều. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank xoay chiều giảm tại phần lớn ngoại tệ vào sáng 16/7 16/07/2024 - 09:44
Tỷ giá USD sáng nay cùng giảm nhẹ 3 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.207 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.237 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.457 VND/USD.
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,9 VND/KRW (giảm 0,1 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,67 VND/KRW (giảm 0,11 đồng) và ở chiều bán ra là 19,27 VND/KRW (giảm 0,13 đồng).
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 13,47 đồng, 13,61 đồng và 14,25 đồng, ứng với mức 26.960,85 VND/EUR, 27.233,18 VND/EUR và 28.439,11 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.100,38 VND/GBP, 32.424,62 VND/GBP và 33.464,79 VND/GBP - ghi nhận mức tăng 93,71 đồng, 94,65 đồng và 97,73 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt đạt mức 155,83 VND/JPY (tăng 0,61 đồng), 157,41 VND/JPY (tăng 0,62 đồng) và 164,93 VND/JPY (tăng 0.65 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.207 |
25.237 |
25.457 |
-3 |
-3 |
-3 |
Euro |
EUR |
26.960,85 |
27.233,18 |
28.439,11 |
13,47 |
13,61 |
14,25 |
Bảng Anh |
GBP |
32.100,38 |
32.424,62 |
33.464,79 |
93,71 |
94,65 |
97,73 |
Yen Nhật |
JPY |
155,83 |
157,41 |
164,93 |
0,61 |
0,62 |
0,65 |
Đô la Úc |
AUD |
16.748,67 |
16.917,85 |
17.460,57 |
-13,19 |
-13,32 |
-13,72 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.453,92 |
18.640,32 |
19.238,30 |
-13,15 |
-13,29 |
-13,69 |
Baht Thái |
THB |
619,98 |
688,87 |
715,25 |
-2,38 |
-2,64 |
-2,74 |
Đô la Canada |
CAD |
18.143,09 |
18.326,35 |
18.914,25 |
-51,59 |
-52,12 |
-53,77 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.640,73 |
27.919,93 |
28.815,59 |
-40,29 |
-40,70 |
-41,97 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3172,99 |
3205,04 |
3307,86 |
-2,50 |
-2,52 |
-2,60 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3434,07 |
3468,76 |
3580,58 |
0,89 |
0,90 |
0,94 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3640,71 |
3780,12 |
- |
1,22 |
1,27 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,54 |
315,67 |
- |
-0,27 |
-0,28 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,9 |
17,67 |
19,27 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.030,79 |
86.350,13 |
- |
-38,17 |
-39,59 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5379,36 |
5496,68 |
- |
-11,16 |
-11,39 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2316,89 |
2415,26 |
- |
-6,67 |
-6,94 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
275,30 |
304,75 |
- |
-1,39 |
-1,55 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6758,73 |
7028,93 |
- |
-5,32 |
-5,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2359,7 |
2459,89 |
- |
-11,12 |
-11,58 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ biến động khác nhau vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD đảo chiều tăng 103 đồng ở chiều mua vào và 17 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 25.233 VND/USD và chiều bán ra đạt mức 25.457 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tăng mạnh 374 đồng, 179 đồng và 74 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.230 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.245 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.430 VND/EUR (bán ra).
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ghi nhận mức tăng 0,29 đồng, 0,44 đồng ở chiều mua vào (tiền mặt - chuyển khoản) trong khi giảm mạnh 1,66 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt đạt mức 157,02 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản đạt mức 157,32 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 164,77 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ứng với mức 32.568 VND/GBP và 32.618 VND/GBP - ghi nhận tăng lần lượt 110 đồng và 150 đồng. Ở chiều bán ra, ngân hàng lại điều chỉnh giảm 60 đồng, hạ tỷ giá xuống còn 33.578 VND/GBP.
Tương tự, VietinBank điều chỉnh trái chiều đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 1,11 đồng, lên mức 17,39 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 1,31 đồng, lên mức 17,79 VND/KRW trong khi tỷ giá bán ra lại giảm 0,89 đồng, xuống còn 19,39 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.233 |
25.233 |
25.457 |
103 |
103 |
17 |
Euro |
EUR |
27.230 |
27.245 |
28.430 |
374 |
179 |
74 |
Yen Nhật |
JPY |
157,02 |
157,32 |
164,77 |
0,29 |
0,44 |
-1,66 |
Bảng Anh |
GBP |
32.568 |
32.618 |
33.578 |
110 |
150 |
-60 |
Dollar Australia |
AUD |
16.964 |
17.064 |
17.514 |
46 |
126 |
-24 |
Dollar Canada |
CAD |
18.368 |
18.468 |
19.018 |
39 |
129 |
-21 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
27.915 |
28.020 |
28.820 |
19 |
104 |
-46 |
Nhân dân tệ |
CNY |
0 |
3.461 |
3.571 |
- |
26,00 |
-4,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
0 |
3.659 |
3.789 |
- |
35 |
-5 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.180 |
3.195 |
3.330 |
55,00 |
60,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,39 |
17,79 |
19,39 |
1,11 |
1,31 |
-0,89 |
Krone Na Uy |
NOK |
0 |
2.325 |
2.405 |
- |
38 |
-2 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.242 |
15.292 |
15.809 |
-46 |
-6 |
-69 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
0 |
2.358 |
2.468 |
- |
12 |
-13 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.481 |
18.581 |
19.311 |
92 |
182 |
112 |
Baht Thái |
THB |
649,05 |
693,39 |
717,05 |
-1 |
3 |
-1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.