Tỷ giá Vietcombank lặng sóng, VietinBank tăng giảm không đồng nhất ở phiên cuối tuần 13/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 chững lại. Chi tiết như sau:
Tỷ giá USD sáng nay ổn định tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.210 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.240 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.460 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 26.947,38 VND/EUR, 27.219,57 VND/EUR và 28.424,86 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.006,67 VND/GBP, 32.329,97 VND/GBP và 33.367,06 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và chiều bán ra cùng chững lại, lần lượt đạt mức 155,22 VND/JPY, 156,79 VND/JPY và 164,28 VND/JPY.
Cùng đà ngang, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,78 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,4 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.210 |
25.240 |
25.460 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.947,38 |
27.219,57 |
28.424,86 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
32.006,67 |
32.329,97 |
33.367,06 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
155,22 |
156,79 |
164,28 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Úc |
AUD |
16.761,86 |
16.931,17 |
17.474,29 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.467,07 |
18.653,61 |
19.251,99 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
622,36 |
691,51 |
717,99 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
18.194,68 |
18.378,47 |
18.968,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.681,02 |
27.960,63 |
28.857,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3175,49 |
3207,56 |
3310,46 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3433,18 |
3467,86 |
3579,64 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3639,49 |
3778,85 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,81 |
315,95 |
- |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
17,78 |
19,4 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.068,96 |
86.389,72 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5390,52 |
5508,07 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2323,56 |
2422,2 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
276,69 |
306,30 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6764,05 |
7034,45 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2370,82 |
2471,47 |
- |
0,00 |
0,00 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ tăng giảm khác nhau vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD được điều chỉnh giảm 104 đồng ở chiều mua vào và 20 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 25.130 VND/USD và chiều bán ra đạt mức 25.440 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) sáng nay đảo chiều giảm 314 đồng, 119 đồng và 14 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.856 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.066 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.356 VND/EUR (bán ra).
Trái lại, đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ghi nhận mức tăng 0,91 đồng, 0,76 đồng và 2,86 đồng tại hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt đạt mức 156,73 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản đạt mức 156,88 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 166,43 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản và bán ra ứng với mức 32.458 VND/GBP, 32.468 VND/GBP và 33.638 VND/GBP - ghi nhận tăng lần lượt 50 đồng, 10 đồng và 220 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Trong khi đó, VietinBank điều chỉnh trái chiều đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 1,18 đồng, xuống còn 16,28 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 1,38 đồng, xuống còn 16,48 VND/KRW trong khi tỷ giá bán ra lại tăng 0,82 đồng, lên mức 20,28 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.130 |
25.130 |
25.440 |
-104 |
-104 |
-20 |
Euro |
EUR |
26.856 |
27.066 |
28.356 |
-314 |
-119 |
-14 |
Yen Nhật |
JPY |
156,73 |
156,88 |
166,43 |
0,91 |
0,76 |
2,86 |
Bảng Anh |
GBP |
32.458 |
32.468 |
33.638 |
50 |
10 |
220 |
Dollar Australia |
AUD |
16.918 |
16.938 |
17.538 |
-5 |
-85 |
65 |
Dollar Canada |
CAD |
18.329 |
18.339 |
19.039 |
-66 |
-156 |
-6 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
27.896 |
27.916 |
28.866 |
4 |
-81 |
69 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.435 |
3.575 |
- |
-25,00 |
5,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.624 |
3.794 |
- |
-28 |
12 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.125 |
3.135 |
3.330 |
-56,00 |
-61,00 |
-1,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,28 |
16,48 |
20,28 |
-1,18 |
-1,38 |
0,82 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.287 |
2.407 |
- |
-41 |
-1 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.288 |
15.298 |
15.878 |
67 |
27 |
90 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.346 |
2.481 |
- |
-20 |
5 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.389 |
18.399 |
19.199 |
-73 |
-163 |
-93 |
Baht Thái |
THB |
650,1 |
690,1 |
718,1 |
1 |
-4 |
1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.