|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Ngày 11/7, tỷ giá Vietcombank và VietinBank điều chỉnh tăng tại phần lớn ngoại tệ

10:01 | 11/07/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank phần lớn điều chỉnh tăng. Hiện, tỷ giá USD, euro và bảng Anh đồng loạt tăng tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 chủ yếu tăng. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD tiếp tục tăng nhẹ 6 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.215 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.245 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.465 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều tăng 49,54 đồng, 50,04 đồng và 52,25 đồng, tương ứng với mức 26.832,05 VND/EUR, 27.103,08 VND/EUR và 28.303,25 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.832,87 VND/GBP, 32.154,42 VND/GBP và 33.185,92 VND/GBP - ghi nhận tăng mạnh 160,99 đồng, 162,62 đồng và 167,84 đồng.

Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,9 VND/KRW (tăng 0,03 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,67 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,27 VND/KRW (cùng tăng nhẹ 0,04 đồng).

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào (tiền mặt - chuyển khoản) giảm 0,18 đồng và chiều bán ra giảm 0,19 đồng, lần lượt đạt mức 152,53 VND/JPY, 154,07 VND/JPY và 161,43 VND/JPY.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.215

25.245

25.465

6

6

6

Euro

EUR

26.832,05

27.103,08

28.303,25

49,54

50,04

52,25

Bảng Anh

GBP

31.832,87

32.154,42

33.185,92

160,99

162,62

167,84

Yen Nhật

JPY

152,53

154,07

161,43

-0,18

-0,18

-0,19

Đô la Úc

AUD

16.718,95

16.887,83

17.429,58

27,25

27,53

28,40

Đô la Singapore

SGD

18.375,90

18.561,51

19.156,96

28,58

28,87

29,79

Baht Thái

THB

619,13

687,92

714,26

2,38

2,64

2,74

Đô la Canada

CAD

18.188,37

18.372,09

18.961,46

13,34

13,47

13,91

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.560,78

27.839,17

28.732,24

-42,99

-43,43

-44,82

Đô la Hong Kong

HKD

3172,18

3204,22

3307,01

0,69

0,70

0,72

Nhân dân tệ

CNY

3421,85

3456,41

3567,83

-1,60

-1,62

-1,67

Krone Đan Mạch

DKK

-

3624

3762,77

-

6,30

6,54

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,64

315,77

-

0,00

-0,01

Won Hàn Quốc

KRW

15,9

17,67

19,27

0,03

0,04

0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

82.840,85

86.152,60

-

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5362,16

5479,1

-

17,10

17,47

Krone Na Uy

NOK

-

2324,4

2423,08

-

-24,29

-25,32

Rúp Nga

RUB

-

273,82

303,12

-

-2,66

-2,94

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6758,73

7028,93

-

0,18

0,19

Krona Thụy Điển

SEK

-

2362,3

2462,59

-

1,75

1,82

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay.

Cụ thể, tỷ giá USD biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở các chiều mua vào đạt mức 25.238 VND/USD (giảm 6 đồng) và chiều bán ra đạt mức 25.465 VND/USD (tăng 6 đồng).

Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) sáng nay đảo chiều tăng 53 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.109 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.124 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.309 VND/EUR (bán ra).

Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản và bán ra ứng với mức 32.291 VND/GBP, 32.341 VND/GBP và 33.301 VND/GBP - ghi nhận đồng loạt tăng 166 đồng so với cùng thời điểm sáng qua. 

VietinBank điều chỉnh tăng nhẹ 0,06 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc, lần lượt đạt mức 17,41 VND/KRW, 17,81 VND/KRW và 19,41 VND/KRW.

Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ghi nhận mức giảm 0,13 đồng tại hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt đạt mức 153,58 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản đạt mức 153,88 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 161,33 VND/JPY.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.238

25.238

25.465

-6

-6

6

Euro

EUR

27.109

27.124

28.309

53

53

53

Yen Nhật

JPY

153,58

153,88

161,33

0

0

0

Bảng Anh

GBP

32.291

32.341

33.301

166

166

166

Dollar Australia

AUD

16.925

17.025

17.475

43

43

43

Dollar Canada

CAD

18.416

18.516

19.066

17

17

17

Franc Thụy Sỹ

CHF

27.828

27.933

28.733

-38

-38

-38

Nhân dân tệ

CNY

-

3.455

3.565

-

0

0

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.644

3.774

-

8

8

Dollar Hồng Kông

HKD

3.180

3.195

3.330

0

0

0

Won Hàn Quốc

KRW

17,41

17,81

19,41

0,06

0,06

0,06

Krone Na Uy

NOK

-

2.334

2.414

-

-22

-22

Dollar New Zealand

NZD

15.222

15.272

15.789

-12

-12

-12

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.362

2.472

-

3

3

Đô la Singapore

SGD

18.407

18.507

19.237

31

31

31

Baht Thái

THB

648,41

692,75

716,41

4

4

4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên