Ngày 11/7, tỷ giá Vietcombank và VietinBank điều chỉnh tăng tại phần lớn ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 chủ yếu tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tiếp tục tăng trong phiên 12/7 12/07/2024 - 10:13
Tỷ giá USD tiếp tục tăng nhẹ 6 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.215 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.245 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.465 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều tăng 49,54 đồng, 50,04 đồng và 52,25 đồng, tương ứng với mức 26.832,05 VND/EUR, 27.103,08 VND/EUR và 28.303,25 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.832,87 VND/GBP, 32.154,42 VND/GBP và 33.185,92 VND/GBP - ghi nhận tăng mạnh 160,99 đồng, 162,62 đồng và 167,84 đồng.
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,9 VND/KRW (tăng 0,03 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,67 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,27 VND/KRW (cùng tăng nhẹ 0,04 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào (tiền mặt - chuyển khoản) giảm 0,18 đồng và chiều bán ra giảm 0,19 đồng, lần lượt đạt mức 152,53 VND/JPY, 154,07 VND/JPY và 161,43 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.215 |
25.245 |
25.465 |
6 |
6 |
6 |
Euro |
EUR |
26.832,05 |
27.103,08 |
28.303,25 |
49,54 |
50,04 |
52,25 |
Bảng Anh |
GBP |
31.832,87 |
32.154,42 |
33.185,92 |
160,99 |
162,62 |
167,84 |
Yen Nhật |
JPY |
152,53 |
154,07 |
161,43 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,19 |
Đô la Úc |
AUD |
16.718,95 |
16.887,83 |
17.429,58 |
27,25 |
27,53 |
28,40 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.375,90 |
18.561,51 |
19.156,96 |
28,58 |
28,87 |
29,79 |
Baht Thái |
THB |
619,13 |
687,92 |
714,26 |
2,38 |
2,64 |
2,74 |
Đô la Canada |
CAD |
18.188,37 |
18.372,09 |
18.961,46 |
13,34 |
13,47 |
13,91 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.560,78 |
27.839,17 |
28.732,24 |
-42,99 |
-43,43 |
-44,82 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3172,18 |
3204,22 |
3307,01 |
0,69 |
0,70 |
0,72 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3421,85 |
3456,41 |
3567,83 |
-1,60 |
-1,62 |
-1,67 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3624 |
3762,77 |
- |
6,30 |
6,54 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,64 |
315,77 |
- |
0,00 |
-0,01 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,9 |
17,67 |
19,27 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.840,85 |
86.152,60 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5362,16 |
5479,1 |
- |
17,10 |
17,47 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2324,4 |
2423,08 |
- |
-24,29 |
-25,32 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
273,82 |
303,12 |
- |
-2,66 |
-2,94 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6758,73 |
7028,93 |
- |
0,18 |
0,19 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2362,3 |
2462,59 |
- |
1,75 |
1,82 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở các chiều mua vào đạt mức 25.238 VND/USD (giảm 6 đồng) và chiều bán ra đạt mức 25.465 VND/USD (tăng 6 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) sáng nay đảo chiều tăng 53 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 27.109 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.124 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.309 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản và bán ra ứng với mức 32.291 VND/GBP, 32.341 VND/GBP và 33.301 VND/GBP - ghi nhận đồng loạt tăng 166 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
VietinBank điều chỉnh tăng nhẹ 0,06 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc, lần lượt đạt mức 17,41 VND/KRW, 17,81 VND/KRW và 19,41 VND/KRW.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ghi nhận mức giảm 0,13 đồng tại hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt đạt mức 153,58 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản đạt mức 153,88 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 161,33 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.238 |
25.238 |
25.465 |
-6 |
-6 |
6 |
Euro |
EUR |
27.109 |
27.124 |
28.309 |
53 |
53 |
53 |
Yen Nhật |
JPY |
153,58 |
153,88 |
161,33 |
0 |
0 |
0 |
Bảng Anh |
GBP |
32.291 |
32.341 |
33.301 |
166 |
166 |
166 |
Dollar Australia |
AUD |
16.925 |
17.025 |
17.475 |
43 |
43 |
43 |
Dollar Canada |
CAD |
18.416 |
18.516 |
19.066 |
17 |
17 |
17 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
27.828 |
27.933 |
28.733 |
-38 |
-38 |
-38 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.455 |
3.565 |
- |
0 |
0 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.644 |
3.774 |
- |
8 |
8 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.180 |
3.195 |
3.330 |
0 |
0 |
0 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,41 |
17,81 |
19,41 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.334 |
2.414 |
- |
-22 |
-22 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.222 |
15.272 |
15.789 |
-12 |
-12 |
-12 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.362 |
2.472 |
- |
3 |
3 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.407 |
18.507 |
19.237 |
31 |
31 |
31 |
Baht Thái |
THB |
648,41 |
692,75 |
716,41 |
4 |
4 |
4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.