|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Đầu tuần 8/7, tỷ giá Vietcombank trái chiều, VietinBank lặng sóng

10:14 | 08/07/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank tăng giảm trái chiều trong khi VietinBank đồng loạt đi ngang. Hiện, tỷ giá USD và euro của Vietcombank cùng giảm nhẹ ở các chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh không đồng nhất. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay giảm nhẹ 3 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.205 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.235 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.455 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm nhẹ lần lượt 1,64 đồng, 1,66 đồng và 1,7 đồng, tương ứng với mức 26.802,33 VND/EUR, 27.073,06 VND/EUR và 28.271,90 VND/EUR.

Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,93 VND/KRW (giảm 0,02 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,71 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,31 VND/KRW (cùng giảm nhẹ 0,01 đồng).

Trái lại, đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.716,46 VND/GBP, 32.036,83 VND/GBP và 33.064,56 VND/GBP - ghi nhận tăng 79,15 đồng, 79,95 đồng và 82,55 đồng.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt, mua chuyển khoản cùng tăng 0,18 đồng và bán ra tăng 0,19 đồng, lần lượt đạt mức 153,42 VND/JPY, 154,97 VND/JPY và 162,38 VND/JPY.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.205

25.235

25.455

-3

-3

-3

Euro

EUR

26.802,33

27.073,06

28.271,90

-1,64

-1,66

-1,70

Bảng Anh

GBP

31.716,46

32.036,83

33.064,56

79,15

79,95

82,55

Yen Nhật

JPY

153,42

154,97

162,38

0,18

0,18

0,19

Đô la Úc

AUD

16.696,65

16.865,31

17.406,34

5,51

5,58

5,77

Đô la Singapore

SGD

18.363,64

18.549,13

19.144,18

11,47

11,59

11,98

Baht Thái

THB

616,41

684,90

711,13

2,60

2,89

3,00

Đô la Canada

CAD

18.157,71

18.341,12

18.929,50

-62,28

-62,91

-64,90

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.668,51

27.947,99

28.844,55

100,47

101,48

104,77

Đô la Hong Kong

HKD

3171,16

3203,19

3305,95

-3,55

-3,59

-3,70

Nhân dân tệ

CNY

3425,57

3460,17

3571,71

-2,43

-2,45

-2,53

Krone Đan Mạch

DKK

-

3620,53

3759,17

-

-0,04

-0,04

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,64

315,78

-

-0,20

-0,21

Won Hàn Quốc

KRW

15,93

17,71

19,31

-0,02

-0,01

-0,01

Dinar Kuwait

KWD

-

82.840,85

86.152,60

-

-4,56

-4,64

Ringgit Malaysia

MYR

-

5342,79

5459,31

-

-4,92

-5,02

Krone Na Uy

NOK

-

2357,31

2457,4

-

-2,26

-2,34

Rúp Nga

RUB

-

274,91

304,32

-

2,90

3,20

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6757,83

7027,99

-

-4,61

-4,79

Krona Thụy Điển

SEK

-

2371,52

2472,21

-

-3,07

-3,19

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chững lại vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay ổn định ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.663 VND/EUR, 26.873 VND/EUR và 28.163 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản và bán ra ứng với mức 31.971 VND/GBP, 31.981 VND/GBP và 33.151 VND/GBP - ghi nhận không có biến động mới so với cùng thời điểm cuối tuần trước. 

Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt đạt mức 153,79 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản đạt mức 153,94 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 163,49 VND/JPY.

VietinBank cũng giữ nguyên ở chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc, lần lượt đạt mức 16,24 VND/KRW, 16,44 VND/KRW và 20,24 VND/KRW.

Cùng đà ngang, tỷ giá USD ở các chiều mua vào và chiều bán ra lần lượt đạt mức 25.115 VND/USD và 25.425 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.822

16.842

17.442

0

0

0

Dollar Canada (CAD)

18.307

18.317

19.017

0

0

0

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.818

27.838

28.788

0

0

0

Euro (EUR)

26.663

26.873

28.163

0

0

0

Bảng Anh (GBP)

31.971

31.981

33.151

0

0

0

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.120

3.130

3.325

0

0

0

Yen Nhật (JPY)

153,79

153,94

163,49

0,00

0,00

0,00

Won Hàn Quốc (KRW)

16,24

16,44

20,24

0,00

0,00

0,00

Dollar New Zealand (NZD)

15.347

15.357

15.937

0

0

0

Dollar Singapore (SGD)

18.271

18.281

19.081

0

0

0

Baht Thái Lan (THB)

643,52

683,52

711,52

0,00

0,00

0,00

Dollar Mỹ (USD)

25.115

25.115

25.425

0

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên