Đầu tuần 8/7, tỷ giá Vietcombank trái chiều, VietinBank lặng sóng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh không đồng nhất. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Thị trường 9/7, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất 09/07/2024 - 10:36
Tỷ giá USD sáng nay giảm nhẹ 3 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.205 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.235 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.455 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm nhẹ lần lượt 1,64 đồng, 1,66 đồng và 1,7 đồng, tương ứng với mức 26.802,33 VND/EUR, 27.073,06 VND/EUR và 28.271,90 VND/EUR.
Cùng đà giảm, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,93 VND/KRW (giảm 0,02 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,71 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,31 VND/KRW (cùng giảm nhẹ 0,01 đồng).
Trái lại, đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.716,46 VND/GBP, 32.036,83 VND/GBP và 33.064,56 VND/GBP - ghi nhận tăng 79,15 đồng, 79,95 đồng và 82,55 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt, mua chuyển khoản cùng tăng 0,18 đồng và bán ra tăng 0,19 đồng, lần lượt đạt mức 153,42 VND/JPY, 154,97 VND/JPY và 162,38 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.205 |
25.235 |
25.455 |
-3 |
-3 |
-3 |
Euro |
EUR |
26.802,33 |
27.073,06 |
28.271,90 |
-1,64 |
-1,66 |
-1,70 |
Bảng Anh |
GBP |
31.716,46 |
32.036,83 |
33.064,56 |
79,15 |
79,95 |
82,55 |
Yen Nhật |
JPY |
153,42 |
154,97 |
162,38 |
0,18 |
0,18 |
0,19 |
Đô la Úc |
AUD |
16.696,65 |
16.865,31 |
17.406,34 |
5,51 |
5,58 |
5,77 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.363,64 |
18.549,13 |
19.144,18 |
11,47 |
11,59 |
11,98 |
Baht Thái |
THB |
616,41 |
684,90 |
711,13 |
2,60 |
2,89 |
3,00 |
Đô la Canada |
CAD |
18.157,71 |
18.341,12 |
18.929,50 |
-62,28 |
-62,91 |
-64,90 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.668,51 |
27.947,99 |
28.844,55 |
100,47 |
101,48 |
104,77 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3171,16 |
3203,19 |
3305,95 |
-3,55 |
-3,59 |
-3,70 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3425,57 |
3460,17 |
3571,71 |
-2,43 |
-2,45 |
-2,53 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3620,53 |
3759,17 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,64 |
315,78 |
- |
-0,20 |
-0,21 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,93 |
17,71 |
19,31 |
-0,02 |
-0,01 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.840,85 |
86.152,60 |
- |
-4,56 |
-4,64 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5342,79 |
5459,31 |
- |
-4,92 |
-5,02 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2357,31 |
2457,4 |
- |
-2,26 |
-2,34 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
274,91 |
304,32 |
- |
2,90 |
3,20 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6757,83 |
7027,99 |
- |
-4,61 |
-4,79 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2371,52 |
2472,21 |
- |
-3,07 |
-3,19 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chững lại vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay ổn định ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.663 VND/EUR, 26.873 VND/EUR và 28.163 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản và bán ra ứng với mức 31.971 VND/GBP, 31.981 VND/GBP và 33.151 VND/GBP - ghi nhận không có biến động mới so với cùng thời điểm cuối tuần trước.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt đạt mức 153,79 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản đạt mức 153,94 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 163,49 VND/JPY.
VietinBank cũng giữ nguyên ở chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc, lần lượt đạt mức 16,24 VND/KRW, 16,44 VND/KRW và 20,24 VND/KRW.
Cùng đà ngang, tỷ giá USD ở các chiều mua vào và chiều bán ra lần lượt đạt mức 25.115 VND/USD và 25.425 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.822 |
16.842 |
17.442 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.307 |
18.317 |
19.017 |
0 |
0 |
0 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.818 |
27.838 |
28.788 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro (EUR) |
26.663 |
26.873 |
28.163 |
0 |
0 |
0 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.971 |
31.981 |
33.151 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.120 |
3.130 |
3.325 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
153,79 |
153,94 |
163,49 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,24 |
16,44 |
20,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.347 |
15.357 |
15.937 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.271 |
18.281 |
19.081 |
0 |
0 |
0 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
643,52 |
683,52 |
711,52 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.115 |
25.115 |
25.425 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.