|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Ngày 4/7, tỷ giá Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất

09:51 | 04/07/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank biến động trái chiều. Hiện, tỷ giá USD và yen Nhật đảo chiều giảm nhẹ tại hai chiều giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 điều chỉnh khác nhau. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay quay đầu giảm 7 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.213 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.243 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.463 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra cùng giảm nhẹ 0,04 đồng, ứng với mức 152,74 VND/JPY, 154,27 VND/JPY và 161,64 VND/JPY.

Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục tăng 98,87 đồng, 99,87 đồng và 104,3 đồng, tương ứng với mức 26.744,11 VND/EUR, 27.014,25 VND/EUR và 28.210,45 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.595,18 VND/GBP, 31.914,33 VND/GBP và 32.938,09 VND/GBP - ghi nhận tăng mạnh 142,54 đồng, 143,99 đồng và 148,62 đồng ở các chiều giao dịch.

Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,9 VND/KRW (tăng 0,04 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,67 VND/KRW (tăng 0,05 đồng) và ở chiều bán ra là 19,27 VND/KRW (tăng 0,05 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.213

25.243

25.463

-7

-7

-7

Euro

EUR

26.744,11

27.014,25

28.210,45

98,87

99,87

104,30

Bảng Anh

GBP

31.595,18

31.914,33

32.938,09

142,54

143,99

148,62

Yen Nhật

JPY

152,72

154,27

161,64

-0,04

-0,04

-0,04

Đô la Úc

AUD

16.640,39

16.808,48

17.347,67

100,85

101,88

105,15

Đô la Singapore

SGD

18.330,54

18.515,70

19.109,65

43,71

44,16

45,58

Baht Thái

THB

613,86

682,07

708,19

3,05

3,39

3,52

Đô la Canada

CAD

18.189,34

18.373,07

18.962,45

52,30

52,83

54,54

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.524,30

27.802,33

28.694,18

85,96

86,84

89,63

Đô la Hong Kong

HKD

3174,59

3206,66

3309,52

0,63

0,64

0,66

Nhân dân tệ

CNY

3427,37

3461,99

3573,58

-0,06

-0,06

-0,07

Krone Đan Mạch

DKK

-

3612,63

3750,97

-

13,24

13,76

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,89

316,04

-

-0,10

-0,10

Won Hàn Quốc

KRW

15,9

17,67

19,27

0,04

0,05

0,05

Dinar Kuwait

KWD

-

82.797,85

86.107,77

-

10,73

11,19

Ringgit Malaysia

MYR

-

5343,59

5460,12

-

1,22

1,24

Krone Na Uy

NOK

-

2361,47

2461,73

-

23,99

25,01

Rúp Nga

RUB

-

273,57

302,84

-

-2,08

-2,30

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6762,79

7033,14

-

-0,97

-1,01

Krona Thụy Điển

SEK

-

2377,33

2478,26

-

19,24

20,06

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay ổn định ở chiều mua tiền mặt, trong khi điều chỉnh tăng 60 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 115 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 26.876 VND/EUR, 26.951 VND/EUR và 28.205 VND/EUR.

Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua vào đạt mức 154,6 VND/JPY (đi ngang) và chiều bán ra đạt mức 161,58 VND/JPY (tăng 0,2 đồng).

Trái lại, tỷ giá USD ở các chiều mua vào và chiều bán ra cùng giảm nhẹ 7 đồng, lần lượt đạt mức 25.243 VND/USD và 25.463 VND/USD.

VietinBank giữ ổn định ở chiều mua vào tiền mặt, chuyển khoản trong khi giảm 0,35 đồng ở chiều bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc, lần lượt đạt mức 16,61 VND/KRW, 17,41 VND/KRW và 19,06 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.806 VND/GBP, 31.856 VND/GBP và 32.816 VND/GBP, ghi nhận không có biến động mới so với sáng qua.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.480

16.745

17.375

0

100

200

Dollar Canada (CAD)

18.080

18.340

18.991

0

100

180

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.832

27.937

28.704

0

0

103

Euro (EUR)

26.876

26.951

28.205

0

60

115

Bảng Anh (GBP)

31.806

31.856

32.816

0

0

0

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.184

3.199

3.334

0

0

0

Yen Nhật (JPY)

154,60

154,60

161,58

0,00

0,00

0,20

Won Hàn Quốc (KRW)

16,61

17,41

19,06

0,00

0,00

-0,35

Dollar New Zealand (NZD)

15.269

15.319

15.836

0

0

0

Dollar Singapore (SGD)

18.332

18.432

19.162

0

0

0

Baht Thái Lan (THB)

639,62

683,96

707,62

0,00

0,00

0,00

Dollar Mỹ (USD)

25.243

25.243

25.463

-7

-7

-7

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên