Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 5/7 đảo chiều tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 tăng tốc trở lại. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank lặng sóng, VietinBank chủ yếu giảm vào đầu phiên cuối tuần 6/7 06/07/2024 - 09:35
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục tăng 59,86 đồng, 60,47 đồng và 63,15 đồng, tương ứng với mức 26.803,97 VND/EUR, 27.074,72 VND/EUR và 28.273,60 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.637,31 VND/GBP, 31.956,88 VND/GBP và 32.982,01 VND/GBP - ghi nhận tăng 42,13 đồng, 42,55 đồng và 43,92 đồng ở các chiều giao dịch.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt, mua chuyển khoản cùng tăng 0,52 đồng và chiều bán ra tăng 0,55 đồng, ứng với mức 153,24 VND/JPY, 154,79 VND/JPY và 162,19 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,95 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,72 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,32 VND/KRW - đảo chiều tăng nhẹ 0,05 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Riêng tỷ giá USD sáng nay tiếp tục giảm nhẹ 5 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.208 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.238 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.458 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.208 |
25.238 |
25.458 |
-5 |
-5 |
-5 |
Euro |
EUR |
26.803,97 |
27.074,72 |
28.273,60 |
59,86 |
60,47 |
63,15 |
Bảng Anh |
GBP |
31.637,31 |
31.956,88 |
32.982,01 |
42,13 |
42,55 |
43,92 |
Yen Nhật |
JPY |
153,24 |
154,79 |
162,19 |
0,52 |
0,52 |
0,55 |
Đô la Úc |
AUD |
16.691,14 |
16.859,73 |
17.400,57 |
50,75 |
51,25 |
52,90 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.352,17 |
18.537,54 |
19.132,20 |
21,63 |
21,84 |
22,55 |
Baht Thái |
THB |
613,81 |
682,01 |
708,13 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,06 |
Đô la Canada |
CAD |
18.219,99 |
18.404,03 |
18.994,40 |
30,65 |
30,96 |
31,95 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.568,04 |
27.846,51 |
28.739,78 |
43,74 |
44,18 |
45,60 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3174,71 |
3206,78 |
3309,65 |
0,12 |
0,12 |
0,13 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3428 |
3462,62 |
3574,24 |
0,63 |
0,63 |
0,66 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3620,57 |
3759,21 |
- |
7,94 |
8,24 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,84 |
315,99 |
- |
-0,05 |
-0,05 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,72 |
19,32 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.845,41 |
86.157,24 |
- |
47,56 |
49,47 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5347,71 |
5464,33 |
- |
4,12 |
4,21 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2359,57 |
2459,74 |
- |
-1,90 |
-1,99 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
272,01 |
301,12 |
- |
-1,56 |
-1,72 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6762,44 |
7032,78 |
- |
-0,35 |
-0,36 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2374,59 |
2475,4 |
- |
-2,74 |
-2,86 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn đảo chiều tăng vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tăng 183 đồng ở chiều mua tiền mặt, 143 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 149 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 27.059 VND/EUR, 27.094 VND/EUR và 28.354 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.092 VND/GBP, 32.142 VND/GBP và 33.102 VND/GBP, ghi nhận cùng tăng 286 đồng ở hai chiều mua - bán so với sáng qua.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua vào đạt mức 154,69 VND/JPY (tăng nhẹ 0,09) và chiều bán ra đạt mức 163,29 VND/JPY (tăng 1,71 đồng).
VietinBank cùng tăng 0,03 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, chuyển khoản và tăng 0,38 đồng ở chiều bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc, lần lượt đạt mức 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 19,44 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá USD ở các chiều mua vào giảm 14 đồng và chiều bán ra giảm 5 đồng, lần lượt đạt mức 25.229 VND/USD và 25.458 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.892 |
16.992 |
17.442 |
412 |
247 |
67 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.449 |
18.549 |
19.099 |
369 |
209 |
108 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.841 |
27.946 |
28.746 |
9 |
9 |
42 |
|
Euro (EUR) |
27.059 |
27.094 |
28.354 |
183 |
143 |
149 |
|
Bảng Anh (GBP) |
32.092 |
32.142 |
33.102 |
286 |
286 |
286 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.184 |
3.199 |
3.334 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
154,69 |
154,69 |
163,29 |
0,09 |
0,09 |
1,71 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,64 |
17,44 |
19,44 |
0,03 |
0,03 |
0,38 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.325 |
15.375 |
15.892 |
56 |
56 |
56 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.387 |
18.487 |
19.217 |
55 |
55 |
55 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
642,05 |
686,39 |
710,05 |
2,43 |
2,43 |
2,43 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.229 |
25.229 |
25.458 |
-14 |
-14 |
-5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.