|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 5/7 đảo chiều tăng mạnh

09:55 | 05/07/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank chủ yếu tăng. Hiện, tỷ giá euro và bảng Anh VietinBank đồng loạt tăng mạnh hơn 100 đồng tại hai chiều giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 tăng tốc trở lại. Chi tiết như sau:

Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục tăng 59,86 đồng, 60,47 đồng và 63,15 đồng, tương ứng với mức 26.803,97 VND/EUR, 27.074,72 VND/EUR và 28.273,60 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.637,31 VND/GBP, 31.956,88 VND/GBP và 32.982,01 VND/GBP - ghi nhận tăng 42,13 đồng, 42,55 đồng và 43,92 đồng ở các chiều giao dịch.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều vào tiền mặt, mua chuyển khoản cùng tăng 0,52 đồng và chiều bán ra tăng 0,55 đồng, ứng với mức 153,24 VND/JPY, 154,79 VND/JPY và 162,19 VND/JPY.

Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,95 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,72 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,32 VND/KRW - đảo chiều tăng nhẹ 0,05 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.

Riêng tỷ giá USD sáng nay tiếp tục giảm nhẹ 5 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.208 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.238 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.458 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.208

25.238

25.458

-5

-5

-5

Euro

EUR

26.803,97

27.074,72

28.273,60

59,86

60,47

63,15

Bảng Anh

GBP

31.637,31

31.956,88

32.982,01

42,13

42,55

43,92

Yen Nhật

JPY

153,24

154,79

162,19

0,52

0,52

0,55

Đô la Úc

AUD

16.691,14

16.859,73

17.400,57

50,75

51,25

52,90

Đô la Singapore

SGD

18.352,17

18.537,54

19.132,20

21,63

21,84

22,55

Baht Thái

THB

613,81

682,01

708,13

-0,05

-0,06

-0,06

Đô la Canada

CAD

18.219,99

18.404,03

18.994,40

30,65

30,96

31,95

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.568,04

27.846,51

28.739,78

43,74

44,18

45,60

Đô la Hong Kong

HKD

3174,71

3206,78

3309,65

0,12

0,12

0,13

Nhân dân tệ

CNY

3428

3462,62

3574,24

0,63

0,63

0,66

Krone Đan Mạch

DKK

-

3620,57

3759,21

-

7,94

8,24

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,84

315,99

-

-0,05

-0,05

Won Hàn Quốc

KRW

15,95

17,72

19,32

0,05

0,05

0,05

Dinar Kuwait

KWD

-

82.845,41

86.157,24

-

47,56

49,47

Ringgit Malaysia

MYR

-

5347,71

5464,33

-

4,12

4,21

Krone Na Uy

NOK

-

2359,57

2459,74

-

-1,90

-1,99

Rúp Nga

RUB

-

272,01

301,12

-

-1,56

-1,72

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6762,44

7032,78

-

-0,35

-0,36

Krona Thụy Điển

SEK

-

2374,59

2475,4

-

-2,74

-2,86

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn đảo chiều tăng vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) sáng nay tăng 183 đồng ở chiều mua tiền mặt, 143 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 149 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 27.059 VND/EUR, 27.094 VND/EUR và 28.354 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.092 VND/GBP, 32.142 VND/GBP và 33.102 VND/GBP, ghi nhận cùng tăng 286 đồng ở hai chiều mua - bán so với sáng qua.

Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua vào đạt mức 154,69 VND/JPY (tăng nhẹ 0,09) và chiều bán ra đạt mức 163,29 VND/JPY (tăng 1,71 đồng).

VietinBank cùng tăng 0,03 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, chuyển khoản và tăng 0,38 đồng ở chiều bán ra đối với tỷ giá won Hàn Quốc, lần lượt đạt mức 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 19,44 VND/KRW.

Trái lại, tỷ giá USD ở các chiều mua vào giảm 14 đồng và chiều bán ra giảm 5 đồng, lần lượt đạt mức 25.229 VND/USD và 25.458 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.892

16.992

17.442

412

247

67

Dollar Canada (CAD)

18.449

18.549

19.099

369

209

108

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.841

27.946

28.746

9

9

42

Euro (EUR)

27.059

27.094

28.354

183

143

149

Bảng Anh (GBP)

32.092

32.142

33.102

286

286

286

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.184

3.199

3.334

0

0

0

Yen Nhật (JPY)

154,69

154,69

163,29

0,09

0,09

1,71

Won Hàn Quốc (KRW)

16,64

17,44

19,44

0,03

0,03

0,38

Dollar New Zealand (NZD)

15.325

15.375

15.892

56

56

56

Dollar Singapore (SGD)

18.387

18.487

19.217

55

55

55

Baht Thái Lan (THB)

642,05

686,39

710,05

2,43

2,43

2,43

Dollar Mỹ (USD)

25.229

25.229

25.458

-14

-14

-5

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên